Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ chuyên ngành ẩm thực phần một
 식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật
 식중독: ngộ độc thức ăn
 식초: giấm
 식칼: dao ăn
 식탁: cái bàn ăn
 식탁예절: phép lịch sự ăn uống
 식탐: ăn tham
 식품: thực phẩm
 신선하다: tươi
 싱겁다: nhạt
 싱싱하다: tươi rói
 쌀: gạo
 쌀가루: bột gạo
 쌀통: thùng gạo
 쌈: món cuộn
 쌈밥: cơm cuộn
 썩다: hư , hỏng , thối
 썰다: thái mỏng
 쓰다: đắng
 씹다: nhai
 아이스크림: kem lạnh
 아침식사: bữa ăn sáng
 알력솔: nồi sáp suất
 안주: đồ nhắm rượu
 앞치마: cái tạp dề
 야채: rau
 야채주스: nước ép rau
 약수: nước thuốc ( nước khoáng )
 약주: rượu thuốc
 양고기: thịt cừu
 양념: gia vị
 양념통: hộp đựng gia vị
 양념하다: nêm gia vị
 양담배: thuốc lá ngoại
 양배추: xà lách ngoại
 양상추: xà lách ngoại
 양식: món tây / món âu
 양식당: cửa hàng món âu
 양조장: nơi chưng , cất
 양주: rượu tây
 양파: hành tây
 어목: nước hầm đá
 어패류: cá và sò
 얼큰하다: hơi cay , hơi nồng
 연근: rễ sen
 연어: ca hồi
 엿: kẹo kéo
 영양: ding dưỡng
 영양가: giá trị dinh dưỡng
 영양사: dầu bếp
 영양소: chất dinh dưỡng
 영지버섯: nấm linh chi
 오렌지: cam
 오리고기: thịt vịt
 오리알: trứng vịt
 오물오물: rau ráu
 오븐: cái lò
 오이: dưa chuột
 오징어: mực
 오찬: cơm trrưa
 옥수수: ngô
 외식: ăn ngoài
 요구르트: Ya ua , sữa chua
 요리: món ăn
 요리사: đầu bếp
 우동: mì sợi lớn
 우유: sữa
 원두커피: cà fê nguyên chất
 유제품: sản phẩm sữa
 육개장: món canh cay
 육류: loại thịt cá
 육수: nước thịt
 육포: thịt khô
 육회: món gỏi thịt
 음료: đồ uống
 음료수: nước uống
 음식: món ăn
 음식물: món ăn
 음식점: quán ăn
 음수: uống rượu
 이쑤시개: cái tăm
 익히다: nấu chín
 인공감료: gia vị nhân tạo
 인삼: nhân sâm
 인삼주: rượu nhân sâm
 인삼차: trà sâm
 인스턴트식품: thực phẩm ăn liền
 일식집: quán ăn nhật
 일푸묘리: thức ăn cao cấp
 입맛다시다: thèm ăn
 입맛: khẩu vị
 잉어: cá chép