Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !
Hướng dẫn học tựng vựng một cách khoa học và kết hợp với công nghệ để đạt hiệu quả cao nhất
Đây là phần giúp các bạn học thuộc đều lượng từ vựng và phát âm chuẩn của từng từ vựng, khi học ở phần này các bạn cần lưu ý nhưng đều sau đây:
- Quy tắc học là đọc chuẩn từng từ trước, học nghĩa của từ sau, luyện viết cho nhớ từ, cuối cùng là trắc nghiệm hàng ngày để không bị quên từ và dần dần tạo thành phản xạ.
Học Phát Âm: Hệ thống chia làm 5 từ một để dễ học, ấn vào phần nghe và mắt nhìn vào từ vựng vừa nghe vừa đọc theo, đọc đi đọc lại cho nhớ mặt chữ. (ở phần này khi đảo câu vị trí các từ không đảo)
Học Thuộc: Ở phần này ấn vào nghe và đọc nghĩa của từ vựng, trong đầu tưởng tượng ra từ đó viết như thế nào, nếu quyên thì nhìn sang cạnh có phần tiềng Hàn. Đọc đi đọc lại cho thuộc như học thuộc dạng khổ thơ. Khi học thuộc được 5 từ thì chuyển qua học 5 từ tiếp theo, không đọc chàn lan từ đầu đến cuối. Đọc thuộc hết thì ôn lại vài lần từ đầu đến cuối. (ở phần này khi đảo câu vị trí các từ không đảo)
Đọc = Việt: Ở phần này các bạn nhìn vào tiếng Hàn và tự đọc nghĩa tiếng việt, mục đích là ôn lại nghĩa của từ vựng, ôn kiểu này sẽ nhớ được nghĩa của từ vựng và thuộc một cách đều nhất.
Đọc = Hàn: Ở phần này các bạn nhìn vào tiếng Việt và đọc bằng tiếng Hàn, mục đích là ôn lại từ vựng tiếng hàn mà bạn đã học ở các mục trước. Phần này giúp các bạn ôn lại cách phát âm, ôn lại từ vựng tiếng Hàn.
Đảo Câu: Khi ấn vào đảo câu hệ thống sẽ sắp xếp lại các từ vựng ở 2 phần (Đọc = Việt, Đọc = Hàn) để các bạn ôn lại trong 2 phần đó. Khi sắp xếp lại thì các bạn sẽ học thuộc đều hơn và tránh được cách lỗi thuộc đoạn trên đoạn dưới không thuộc.
1.
옥수수
요리
양식당
우유
안주
2.
양담배
음식물
엿
육수
음료
3.
오찬
얼큰하다
인공감료
연근
영양소
4.
아이스크림
알력솔
싱겁다
양고기
일식집
5.
음료수
요구르트
인삼주
식탁
영양
6.
쌀
음식
약수
원두커피
영양가
7.
오리알
앞치마
영양사
오이
식탐
8.
식탁예절
썰다
어패류
식품
일푸묘리
9.
싱싱하다
오징어
아침식사
식칼
썩다
10.
식초
음수
인삼차
이쑤시개
양념하다
11.
식이요법
식중독
외식
쌈밥
익히다
12.
요리사
쌀통
오렌지
양식
유제품
13.
양상추
영지버섯
인삼
우동
육회
14.
씹다
오물오물
쓰다
잉어
오븐
15.
양파
입맛다시다
양배추
쌈
연어
16.
음식점
양주
신선하다
야채
약주
17.
양념
육류
양조장
인스턴트식품
어목
18.
오리고기
야채주스
육개장
양념통
입맛
19.
쌀가루
육포
1.
ca hồi
cơm trrưa
hành tây
cơm cuộn
hơi cay , hơi nồng
2.
cách nấu ăn điều trị bệnh tật
xà lách ngoại
cái tạp dề
thực phẩm
cá và sò
3.
món ăn
rượu nhân sâm
giá trị dinh dưỡng
loại thịt cá
trứng vịt
4.
đầu bếp
thuốc lá ngoại
bột gạo
cam
đồ nhắm rượu
5.
nhai
ngộ độc thức ăn
kem lạnh
cái lò
gạo
6.
dầu bếp
dao ăn
bữa ăn sáng
rau
sữa
7.
phép lịch sự ăn uống
quán ăn
rượu tây
nồi sáp suất
nhạt
8.
thực phẩm ăn liền
nhân sâm
ngô
tươi rói
ăn tham
9.
thùng gạo
nước ép rau
món gỏi thịt
hư , hỏng , thối
món ăn
10.
cà fê nguyên chất
kẹo kéo
nấu chín
cái tăm
thái mỏng
11.
món canh cay
đồ uống
gia vị nhân tạo
nước hầm đá
cửa hàng món âu
12.
nước thịt
uống rượu
rễ sen
trà sâm
ding dưỡng
13.
đắng
món ăn
cái bàn ăn
hộp đựng gia vị
nấm linh chi
14.
nước thuốc ( nước khoáng )
mì sợi lớn
giấm
xà lách ngoại
chất dinh dưỡng
15.
Ya ua , sữa chua
sản phẩm sữa
nêm gia vị
ăn ngoài
khẩu vị
16.
thèm ăn
món tây / món âu
nơi chưng , cất
nước uống
cá chép
17.
dưa chuột
rau ráu
thịt khô
mực
thịt cừu
18.
món cuộn
rượu thuốc
tươi
quán ăn nhật
thức ăn cao cấp
19.
gia vị
thịt vịt
EPS-TOPIK VIETNAM
Đăng ký:
Đăng ký: