Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt
Hướng dẫn phần luyện gõ tiếng Hàn
Phần này giúp các bạn viết thành thạo tiếng Hàn và ngõ bàn phím tiếng Hàn được nhanh, giúp ôn lại được từ vựng và nghĩa từ vựng...
- Nếu các bạn có máy tính thì cài thêm ngôn ngữ tiếng Hàn vào để gõ, sử dụng bàn phím tiếng hàn hoặc tấm dán tiếng hàn để dán vào bàn phím. Nếu dùng điện thoai, máy tính bảng... thì chuyển bàn phím qua ngôn ngữ tiếng hàn. Nếu không thì có thể tự viết ra giấy.
Viết - Theo: Các bạn nhập tiếng Hàn vào ô có nghĩa tiếng Việt, Viết theo y nguyên như tư bên trên, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Nghe - Viết: Ấn vào nút nghe và nhập vào ô từ vựng mà bạn nghe được, phần này các bạn phải nhớ được mặt từ hoặc nghe chuẩn được phát âm mới có thể nhập đúng đáp án được, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Việt - Hàn: Nhìn vào nghĩa tiếng việt và nhập tiếng hàn vào trong ô, phần này khó hơn các phần khác vì bắt buộc bạn phải nhớ được từ vựng và nghĩa của từ vựng mới có thể nhập đúng được, khi viết xong chuyển qua phần khác hệ thống sẽ tự động kiểm tra đúng hay sai.
Đảo Câu: Muốn viết lại thì bạn ấn vào phần đảo câu, hệ thống sẽ đảo vị trí các từ vựng và sắp xếp lại.
음수
양담배
식품
양념
양념하다
오븐
쌈
쌀
식칼
썰다
양배추
오리고기
육회
인삼
엿
우동
식중독
익히다
아침식사
식이요법
양념통
양고기
입맛다시다
오물오물
요리
요구르트
어패류
식탁
연어
양식
약주
연근
식초
알력솔
영양사
영지버섯
쌀가루
이쑤시개
요리사
음식
싱겁다
인삼주
오찬
양파
일푸묘리
안주
양조장
썩다
오리알
음식물
일식집
싱싱하다
오징어
야채주스
씹다
쓰다
양식당
얼큰하다
양상추
육류
앞치마
옥수수
인삼차
야채
육개장
식탁예절
잉어
약수
음료수
육포
영양
어목
유제품
우유
양주
아이스크림
원두커피
쌀통
외식
음료
인공감료
입맛
식탐
육수
오렌지
신선하다
음식점
영양가
영양소
오이
쌈밥
인스턴트식품
rượu thuốc
sản phẩm sữa
nước thuốc ( nước khoáng )
ăn ngoài
ngô
đầu bếp
giá trị dinh dưỡng
uống rượu
rượu nhân sâm
kem lạnh
ding dưỡng
cái tạp dề
thùng gạo
nước thịt
sữa
món ăn
bột gạo
trà sâm
gia vị nhân tạo
loại thịt cá
nước hầm đá
mì sợi lớn
hư , hỏng , thối
thịt cừu
cách nấu ăn điều trị bệnh tật
thèm ăn
xà lách ngoại
cơm trrưa
thịt vịt
gạo
mực
phép lịch sự ăn uống
đắng
thức ăn cao cấp
chất dinh dưỡng
xà lách ngoại
quán ăn nhật
rau ráu
cơm cuộn
cái lò
ăn tham
đồ uống
hộp đựng gia vị
đồ nhắm rượu
dầu bếp
kẹo kéo
nhạt
tươi
nơi chưng , cất
cái bàn ăn
cam
nấm linh chi
cá và sò
tươi rói
thực phẩm
món ăn
món gỏi thịt
thịt khô
cá chép
nấu chín
hơi cay , hơi nồng
rau
thực phẩm ăn liền
thái mỏng
nêm gia vị
dưa chuột
nước uống
nồi sáp suất
trứng vịt
nhai
cái tăm
thuốc lá ngoại
món canh cay
dao ăn
ngộ độc thức ăn
giấm
món cuộn
khẩu vị
cửa hàng món âu
món ăn
hành tây
rượu tây
nhân sâm
ca hồi
rễ sen
Ya ua , sữa chua
món tây / món âu
gia vị
nước ép rau
bữa ăn sáng
cà fê nguyên chất
quán ăn
EPS-TOPIK VIETNAM
Đăng ký:
Đăng ký: