Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

những từ chuyên ngành ẩm thực phần một
Bạn chỉ cần click vào một nút nghe sau đó hệ thống tự chuyển, bạn chỉ việc nghe và luyện phát âm theo.

1.

음식: món ăn

영양: ding dưỡng

인삼차: trà sâm

입맛: khẩu vị

오렌지: cam

2.

어패류: cá và sò

잉어: cá chép

육포: thịt khô

요구르트: Ya ua , sữa chua

양념: gia vị

3.

육회: món gỏi thịt

육류: loại thịt cá

육개장: món canh cay

식초: giấm

양념하다: nêm gia vị

4.

식품: thực phẩm

양주: rượu tây

썰다: thái mỏng

안주: đồ nhắm rượu

이쑤시개: cái tăm

5.

알력솔: nồi sáp suất

오리고기: thịt vịt

영양사: dầu bếp

음수: uống rượu

양상추: xà lách ngoại

6.

영양소: chất dinh dưỡng

씹다: nhai

식중독: ngộ độc thức ăn

양파: hành tây

연어: ca hồi

7.

쌈: món cuộn

양조장: nơi chưng , cất

익히다: nấu chín

원두커피: cà fê nguyên chất

약수: nước thuốc ( nước khoáng )

8.

양담배: thuốc lá ngoại

일식집: quán ăn nhật

싱싱하다: tươi rói

식칼: dao ăn

앞치마: cái tạp dề

9.

오리알: trứng vịt

얼큰하다: hơi cay , hơi nồng

우유: sữa

식탁예절: phép lịch sự ăn uống

오징어: mực

10.

입맛다시다: thèm ăn

오물오물: rau ráu

우동: mì sợi lớn

영양가: giá trị dinh dưỡng

쌀통: thùng gạo

11.

오이: dưa chuột

인삼주: rượu nhân sâm

인삼: nhân sâm

쌀가루: bột gạo

식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật

12.

음료수: nước uống

약주: rượu thuốc

야채주스: nước ép rau

썩다: hư , hỏng , thối

양념통: hộp đựng gia vị

13.

인스턴트식품: thực phẩm ăn liền

음식물: món ăn

요리: món ăn

양식당: cửa hàng món âu

양식: món tây / món âu

14.

신선하다: tươi

음식점: quán ăn

쌀: gạo

쓰다: đắng

식탁: cái bàn ăn

15.

옥수수: ngô

양배추: xà lách ngoại

외식: ăn ngoài

아이스크림: kem lạnh

야채: rau

16.

연근: rễ sen

육수: nước thịt

요리사: đầu bếp

오찬: cơm trrưa

영지버섯: nấm linh chi

17.

쌈밥: cơm cuộn

오븐: cái lò

어목: nước hầm đá

음료: đồ uống

아침식사: bữa ăn sáng

18.

양고기: thịt cừu

식탐: ăn tham

싱겁다: nhạt

인공감료: gia vị nhân tạo

엿: kẹo kéo

19.

일푸묘리: thức ăn cao cấp

유제품: sản phẩm sữa

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

    EPS-TOPIK VIETNAM

THEO DÕI FACEBOOK. YOUTOBE. G+.

Đăng ký:

Đăng ký: