Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ chuyên ngành ẩm thực phần một
Bạn chỉ cần click vào một nút nghe sau đó hệ thống tự chuyển, bạn chỉ việc nghe và luyện phát âm theo.

1.

이쑤시개: cái tăm

싱싱하다: tươi rói

안주: đồ nhắm rượu

음식: món ăn

오찬: cơm trrưa

2.

아침식사: bữa ăn sáng

식탁: cái bàn ăn

식품: thực phẩm

앞치마: cái tạp dề

알력솔: nồi sáp suất

3.

쌈: món cuộn

양배추: xà lách ngoại

식칼: dao ăn

인공감료: gia vị nhân tạo

원두커피: cà fê nguyên chất

4.

음식점: quán ăn

싱겁다: nhạt

잉어: cá chép

영양소: chất dinh dưỡng

양념통: hộp đựng gia vị

5.

양파: hành tây

음료: đồ uống

영지버섯: nấm linh chi

양고기: thịt cừu

양식: món tây / món âu

6.

쌀통: thùng gạo

외식: ăn ngoài

육류: loại thịt cá

양상추: xà lách ngoại

썰다: thái mỏng

7.

음료수: nước uống

영양가: giá trị dinh dưỡng

유제품: sản phẩm sữa

양주: rượu tây

육수: nước thịt

8.

양조장: nơi chưng , cất

오징어: mực

썩다: hư , hỏng , thối

식탁예절: phép lịch sự ăn uống

우동: mì sợi lớn

9.

요구르트: Ya ua , sữa chua

식탐: ăn tham

어목: nước hầm đá

인삼주: rượu nhân sâm

일푸묘리: thức ăn cao cấp

10.

우유: sữa

야채: rau

쌀: gạo

영양사: dầu bếp

야채주스: nước ép rau

11.

요리사: đầu bếp

오븐: cái lò

약수: nước thuốc ( nước khoáng )

인스턴트식품: thực phẩm ăn liền

요리: món ăn

12.

오리고기: thịt vịt

식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật

영양: ding dưỡng

씹다: nhai

인삼: nhân sâm

13.

엿: kẹo kéo

익히다: nấu chín

음수: uống rượu

양념하다: nêm gia vị

연근: rễ sen

14.

육포: thịt khô

아이스크림: kem lạnh

쌈밥: cơm cuộn

식중독: ngộ độc thức ăn

인삼차: trà sâm

15.

오렌지: cam

일식집: quán ăn nhật

오리알: trứng vịt

얼큰하다: hơi cay , hơi nồng

육개장: món canh cay

16.

육회: món gỏi thịt

양담배: thuốc lá ngoại

약주: rượu thuốc

연어: ca hồi

입맛다시다: thèm ăn

17.

음식물: món ăn

양식당: cửa hàng món âu

쌀가루: bột gạo

오이: dưa chuột

오물오물: rau ráu

18.

어패류: cá và sò

식초: giấm

양념: gia vị

입맛: khẩu vị

신선하다: tươi

19.

옥수수: ngô

쓰다: đắng

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

    EPS-TOPIK VIETNAM

THEO DÕI FACEBOOK. YOUTOBE. G+.

Đăng ký:

Đăng ký: