Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề âm nhạc và hội họa
 음악: âm nhạc
 음색, 음질: âm sắc
 변화,변동: biến tấu
 리듬,음율: tiết tấu
 곡, 선율: giai điệu
 교향곡: giao hưởng
 음게,전음역: gam
 화성,화음: hòa âm
 합주하다: hòa nhạc
 성악: thanh nhạc
 오케스트라, 관현 악단: dàn nhạc
 악단원: nhạc công
 음악가: nhạc sĩ
 악단장: nhạc trưởng
 제작자: nhà soạn nhạc
 말: lời (lời nhạc)
 음조,어조: nốt nhạc
 하모니카: kèn ác mô ni ca
 색소폰: kèn sắc xô
 나팔: kèn trumpet
 기타: đàn ghi ta
 일현금: đàn bầu
 바이올린: đàn violon 3 dây
 피아노: đàn dương cầm
 북,드럼: trống
 케들드럼: trống định âm
 팀파니: trống lục lạc
 피리: sáo
 횡적: tiêu
 독주: độc tấu, đơn ca
 악단: đội hợp ca
 민요: dân ca
 조색판: bảng màu
 유화: bức họa
 붓: cọ vẽ
 스케치하다: vẽ phác
 페인트: sơn, màu vẽ
 토막만화: tranh biếm họa
 구아슈화: tranh bột màu
 종이자르는그림: tranh cắt giấy
 조각: tranh khắc
 수체화: tranh màu nước
 유화화법: tranh sơn dầu
 옻칠그림: tranh sơn mài
 프레스코화: tranh tường
 초상화: hình ảnh
 미술관: phòng triển lãm
 출품자: người triển lãm
 보는사람: người xem