Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề âm nhạc và hội họa

1 )

음악: âm nhạc

음색, 음질: âm sắc

변화,변동: biến tấu

리듬,음율: tiết tấu

곡, 선율: giai điệu

2 )

교향곡: giao hưởng

음게,전음역: gam

화성,화음: hòa âm

합주하다: hòa nhạc

성악: thanh nhạc

3 )

오케스트라, 관현 악단: dàn nhạc

악단원: nhạc công

음악가: nhạc sĩ

악단장: nhạc trưởng

제작자: nhà soạn nhạc

4 )

말: lời (lời nhạc)

음조,어조: nốt nhạc

하모니카: kèn ác mô ni ca

색소폰: kèn sắc xô

나팔: kèn trumpet

5 )

기타: đàn ghi ta

일현금: đàn bầu

바이올린: đàn violon 3 dây

피아노: đàn dương cầm

북,드럼: trống

6 )

케들드럼: trống định âm

팀파니: trống lục lạc

피리: sáo

횡적: tiêu

독주: độc tấu, đơn ca

7 )

악단: đội hợp ca

민요: dân ca

조색판: bảng màu

유화: bức họa

붓: cọ vẽ

8 )

스케치하다: vẽ phác

페인트: sơn, màu vẽ

토막만화: tranh biếm họa

구아슈화: tranh bột màu

종이자르는그림: tranh cắt giấy

9 )

조각: tranh khắc

수체화: tranh màu nước

유화화법: tranh sơn dầu

옻칠그림: tranh sơn mài

프레스코화: tranh tường

10 )

초상화: hình ảnh

미술관: phòng triển lãm

출품자: người triển lãm

보는사람: người xem

1.

프레스코화

교향곡

곡, 선율

악단

일현금

2.

옻칠그림

음색, 음질

횡적

미술관

리듬,음율

3.

종이자르는그림

조각

수체화

독주

초상화

4.

피아노

출품자

유화

음악

화성,화음

5.

음악가

구아슈화

하모니카

스케치하다

6.

악단장

오케스트라, 관현 악단

조색판

성악

케들드럼

7.

보는사람

변화,변동

북,드럼

악단원

음게,전음역

8.

색소폰

바이올린

기타

나팔

팀파니

9.

제작자

합주하다

유화화법

음조,어조

민요

10.

토막만화

피리

페인트

1.

thanh nhạc

tranh bột màu

nốt nhạc

trống

đội hợp ca

2.

âm nhạc

đàn bầu

vẽ phác

đàn violon 3 dây

tranh sơn mài

3.

cọ vẽ

hòa nhạc

trống định âm

tranh biếm họa

phòng triển lãm

4.

âm sắc

nhạc sĩ

gam

sáo

hòa âm

5.

đàn ghi ta

tranh tường

người triển lãm

giai điệu

hình ảnh

6.

dàn nhạc

nhà soạn nhạc

tranh màu nước

tranh cắt giấy

biến tấu

7.

bảng màu

nhạc công

bức họa

trống lục lạc

nhạc trưởng

8.

lời (lời nhạc)

tiết tấu

giao hưởng

tranh khắc

kèn sắc xô

9.

kèn trumpet

đàn dương cầm

sơn, màu vẽ

tiêu

kèn ác mô ni ca

10.

người xem

tranh sơn dầu

độc tấu, đơn ca

dân ca

MỜI CÁC BẠN THAM GIA VÀO NHÓM NÀY

    EPS-TOPIK VIETNAM

THEO DÕI FACEBOOK. YOUTOBE. G+.

Đăng ký:

Đăng ký: