Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

tên một số loài động vật phần một
 문어: Bạch tuộc
 물개: Rái cá
 백조: Thiên nga
 부엉이: Cú mèo
 사슴: Con hươu
 사슴벌레: Bọ cánh cứng
 쇠똥구리: Bọ hung
 앵무새: Con vẹt
 사마귀: Con bọ ngựa
 얼룩말: Ngựa vằn
 제비: Chim nhạn
 참새: Chim sẻ
 토끼: Con thỏ
 홍학: Con cò
 잠자리: chuồn chuồn
 고춧잠자리: chuồn chuồn ớt
 타조: đà điểu
 너구리: chồn
 다람쥐: sóc
 달팽이: ốc sên
 박쥐: con dơi
 까마귀: con quạ
 가오리: cá đuối
 장어: cá dưa
 갈치: cá đao
 메기: cá trê
 상어: cá mập
 돌고래: cá voi
 잉어: cá chép
 금붕어: cá vàng
 숭어: cá chuối
 해마: cá ngựa
 오징어: mực
 낙지: bạch tuộc nhỏ
 불가사리: sao biển
 거머리: Đỉa
 벌: ong
 비둘기: bồ câu nâu
 매미: ve
 방아깨비: cào cào
 곰: gấu