Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ trong nông nghiệp phần một
 비닐하우스: nhà ni lông
 비료: phân bón
 비옥하다: phì nhiêu
 사료: thức ăn gia súc
 사육하다: nuôi lấy thịt
 삼모작: ba vụ trồng trong một năm
 수산물: thủy hải sản
 수산시장: chợ thủy sản
 수산업: ngành thủy hải sản
 알곡: hạt ngũ cốc
 양계업: nghề nuôi gà
 양계장: trại nuôi gà
 양돈업: nghề nuôi heo
 양봉업-: nghề nuôi ong
 양식업: nghề nuôi trồng
 양식장: trại nuôi trồng
 양식하다: nuôi trồng
 양어장: bãi nuôi cá
 양잠업: nghề nuôi tằm
 양치기: nuôi cừu
 어류: loại cá
 어부: ngư phủ
 어선: thuyền đánh cá
 어시장: chợ cá
 어업: ngư nghiệp
 어항: cảng cá
 어획: thu hoạch cá
 어획량: lượng thu hoạch cá
 염전: ruộng muối
 외양간: chuồng bò
 우시장: chợ trâu bò, chợ thịt
 원양어선: thuyền cá viễn dương
 원양어업: ngành đánh cá viễn dương
 이모작: hai vụ, hai mùa trong năm
 임산물: lâm sản vật
 임업: lâm nghiệp
 잡곡: tạp cốc
 종자: hạt giống, nòi giống
 채소: rau
 축산업자: người kinh doanh súc sản
 축산폐수: nước thải súc sản
 품년(풍작): năm được mùa
 한류: dòng nước lạnh
 해역: hải vực
 해초: rong biển
 허수아비: bù nhìn
 호미: cái cuốc
 흉년(흉작): năm mất mùa