Đã tích hợp quét mã QR code, hệ thống tự động cộng tiền

những từ trong nông nghiệp phần hai
 사닥다리: Cái thang
 농장집: Nhà Nông
 소: bò
 암소: Bò cái
 농부: Nông dân
 당나귀: Lừa
 들: Đồng ruộng
 수닭: Gà trống
 문: Cửa
 말: Ngựa
 수확하다: Thu hoạch
 돼지: Lợn
 따다: Hái
 암닭: Gà mái
 갈다: Trồng trọt
 닭장: Ổ gà
 짜다: Vắt
 염소: Dê núi
 논밭: Ruộng đất
 양: Cừu
 사과 나무: Cây táo
 새끼양: Cừu non
 트랙터: Máy kéo
 거위: Ngỗng
 허수 아비: Người rơm
 과수원: Vườn cây ăn quả
 과수: Cây ăn quả
 농가: trang trại
 가축 사료 지하 저장고: tháp ủ thức ăn
 헛간: kho thóc
 목초지: Đồng cỏ
 농부: Người chủ trại
 농가 마당: Sân nuôi gà vịt quanh nhà kho
 울터리: hàng rào
 가축: gia súc
 건초: Cỏ khô
 쇠스랑: cây xỉa (rơm rạ khô )
 트랙터: Máy kéo
 들판: Cánh đồng
 콤바인: Máy liên hiệp, máy đập giập
 일렬: hàng cây
 말: Con ngựa
 울타리 안으로 몰아넣다: Bãi quây gia súc
 여물통: Máng ăn ( Cho vật nuôi)
 가마: cái bao
 가마니: cái rổ
 가축: gia súc
 개량종: giống lai