Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ thông dụng trong giới thiệu chào hỏi
 저,나: tôi
 우리,저희: chúng tôi
 성함: tên họ
 이름: tên
 연세: tuổi tác
 선생님: ông ngài
 이분: vị này
 저분: vị kia , người kia
 직책: chức vụ
 직장: nơi làm việc
 명함: danh thiếp
 만나다: gặp gỡ
 헤어지다: chia tay
 악수하다: bắt tay
 소개하다: giới thiệu
 자기소개: tự giới thiệu
 인사하다: chào hỏi
 처음 만나다: gặp lần đầu
 저는입니다: tôi là
 겅강: khỏe
 지내다: tà sống
 안부: hỏi thăm
 안부를 전하다: gửi lời hỏi thăm
 찾아 뵙다: đến chào , ra mắt
 반갑다: vui mừng
 외국인: người nước ngoài
 관광객: khách du lịch