Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

những từ ngữ sử dụng khi đi du lịch phần hai
 공원: công viên
 관광 단지: khu du lịch
 관광 코스: tua du lịch
 관광: thăm quan du lịch
 관광객: khách du lịch
 관광객을 유치하다: thu hút khách du lịch
 관광공원: công viên du lịch
 관광국가: nước du lịch
 관광단: đoàn du lịch
 관광명소: danh lam thắng cảnh
 관광버스: xe buýt du lịch
 관광비: chi phí di du lịch
 관광사업: ngành du lịch
 관광시설: cơ sở vật chất du lịch
 관광안내소: điểm hướng dẫn du lịch
 관광안내원: nhân viên hướng dẫn du lịch
 관광열차: tàu du lịch
 관광유람선: thuyền du lịch
 관광지: địa điểm du lịch , địa điểm thăm quan
 관광지도: bản đồ du lịch
 관광호텔: khách sạn du lịch
 구치 터널: địa đạo củ chi
 국립공원: công viên quốc gia , vườn quốc gia
 국토순례: chuyến đi xuyên đất nước
 기차여행: du lịch tàu hỏa
 나들이: khách du lịch
 낚다: câu (cá)
 낚시: trò câu cá
 낚시꾼: người đi câu cá
 낚시바늘: lưỡi câu
 낚시질: trò câu cá, bãi câu
 낚시터: nơi câu, bãi câu
 낚시하다: câu cá
 낚싯대: cần câu cá
 낚싯줄: dây câu
 노자: lộ phí
 단체사진: ảnh tập thể
 도보여행: du lịch đường bộ
 독립궁: dinh độc lập
 독사진: ảnh chụp một mình
 동물원: sở thú
 동호회: hội hè
 등산가: người leo núi
 등산객: khách leo núi
 등산모: mũ leo núi
 등산복: áo quần leo núi
 등산양말: tất leo núi
 등산장비: thiết bị leo núi
 등산하다: leo núi
 등산화: giày leo núi
 등정: leo đến đỉnh núi
 메아리: tiếng vọng
 무전여행: đi du lịch ko mất tiền
 문화관광부: bộ văn hóa – du lịch
 물고기: cá