Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

những từ ngữ nói về hình dạng và đường kẻ
 반경: Bán kính
 단수: Số ít
 옆: Cạnh
 사변: Cạnh huyền
 주위: Chu vi
 밑바닥: Đáy
 삼각형의 장잠: Đỉnh tam giác
 대각선: Đường chéo
 곡선: Đường cong
 직경: Đường kính
 직선: Đường thẳng
 수직선: Đường vuông góc
 둔각: Góc tù
 직각: Góc vuông
 피라미드: Hình chóp
 직사각형: Hình chữ nhật
 입방체: Hình lập phương
 원뿔: Hình nón
 부채꼴: Hình quạt
 삼각형: Hình tam giác
 타원형: Hình trái xoan
 원둘레: Hình tròn
 원주형: Hình trụ
 사각형: Hình vuông
 평행선: Đường song song
 양음악센트부호: Dấu sắc
 저악센트: Dấu huyền
 읶에 붙이는 발음 기호: Dấu ngã
 점, 반점: Dấu nặng
 콤마: Dấu phẩy
 세미콜론: Dấu chấm phẩy
 마침표: Dấu chấm câu
 콜론: Dấu hai chấm
 하이픈, 연자부호: Dấu gạch ngang
 괄호: Dấu ngoặc đơn
 인용부호: Dấu kép
 꺾쇠괄호: Ngoặc vuông
 의문 부호: Dấu chấm hỏi
 감탄 부호: Dấu chấm than
 곡절 악센트: Dấu mũ
 덧셈, 플러스: Dấu cộng
 마이너스 부호: Dấu trừ
 곱셈 기호: Dấu nhân
 나눗셈 기호: Dấu chia
 등호: Dấu bằng