Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ nói về hệ thống cơ quan nhà nước
 국가기관: Cơ quan nhà nước
 건설교통부: Bộ giao thông vận tải
 건설부: Bộ xây dựng
 공안부: Bộ công an
 과학기술부: Bộ khoa học và Công nghệ
 관세청: Tổng cục hải quan
 교육부: Bộ giáo dục
 국가주석: Chủ tịch nước
 국방부: Bộ quốc phòng
 국세청: Tổng cục thuế
 국회의원: Đại biểu quốc hội
 국장: Cục trưởng
 국회: Quốc hội
 국회교육청소년위원회: Ủy ban Giáo dục và thanh thiếu niên quốc hội
 국회국방위원회: Ủy ban Quốc phòng quốc hội
 국회법제위원회: Uy ban tư pháp quốc hội
 국회부의장: Phó chủ tịch quốc hội
 국회상공위원회: Ủy ban công nghiệp và thương mai quốc hội
 국회상임위원회: Ủy ban thường vụ quốc hội
 국회의장: Chủ tịch quốc hội
 국회재무위원회: Ủy ban tài chính quốc hội
 군: Quận
 내무부: Bộ nội vụ
 노동부: Bộ lao động
 노림부: Bộ nông lâm
 당: Đảng
 당중앙위원: Ủy viên trung ương Đảng
 대법원: Tòa án nhân dân tối cao
 대통령: Tổng thống
 동: Phường
 문화관광부: Bộ văn hóa và du lịch
 법부부: Bộ tư pháp
 부건복지부: Bộ ý tế và sức khỏe
 부수상: phó thủ tướng
 상공부: Bộ công thương
 상임부수상: Phó thủ tướng thường trực
 서기장: Tổng bí thư
 수산부: Bộ thủy sản
 수상초리: thủ tướng
 외교부: Bộ ngoại giao
 인민위원회 부위원장: phó chủ tịch ủy ban nhân dân
 임민위원회 위원장: chủ tịch ủy ban nhân dân
 인민위원회: ủy ban nhân dân
 자원환경부: Bộ tài liệu và môi trường
 장관: Bộ trưởng
 재정경제부: Bộ tài chính kinh tế
 정보통신부: Bộ thông tin truyền thông
 정부: chính phủ
 정부검사원: Thanh tra chính phủ
 정부사무실: Văn phòng chính phủ
 정치국: Bộ chính trị
 정치국위원: Ủy viên bộ chính trị
 조국전선위원회 위원장: Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc
 조국전선위원회: Ủy ban mặt trận tổ quốc
 중앙은행: Ngân hàng trung ương
 차관: Thứ tướng
 청장: Giám đốc sở
 현: Huyện
 초고검찰청: Viện kiểm soát tối cao
 투자계획부: Bộ kế hoạch và đầu tư
 농촌개발부: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
 산업무역부: Bộ công thương
 기획투자부: Bộ kế hoạch đầu tư
 교통통신부: Bộ giao thông vận tải
 노동원호사회부: Bộ lao động thương binh xã hội
 과학기술환경부: Bộ khoa học và công nghệ
 재무부: Bộ tài chính