Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ ngành cơ khí phần một
 시엔시(CNC): máy gia công kỹ thuật số điều khiển
 밀링: máy phay
 보링: máy phay ,khoan,tiện tổng hợp
 크레인(휫스트): máy cẩu
 전등: bóng đèn
 형광등: đén huỳnh quang
 고압수은등: đèn cao áp thủy ngân
 백연전구: đèn tròn dây tóc
 전등을 달다: gắn ,lắp đạt bóng đèn
 변압기: máy biến áp
 스위치: công tắc
 극한 스위치: công tắc hành trình
 전선: dây dẫn điện
 케이블: cable
 모터: động cơ
 경보기: chuông báo điện
 퓨즈: cầu chì
 센서: cảm biến
 발동기: máy phát điện
 차단기: cầu dao
 차단: cắt ,sự ngăn chặn
 전동: sự chuyển động bằng điện
 전동기: máy điện
 전동차: xe điện
 콘센트: ổ cắm điện
 코오트: phích cắm điện
 전류: dòng điện
 전류계: ampe kế
 허용 전류: dòng điện cho phép
 전선의 허용 전류: dòng điện cho phép qua dây dẫn
 극: cực
 전파: tần số
 전지: pin, Ăc qui
 전자: điện tử
 전압: điện áp
 특고압: điện cao áp
 정격: định mức
 정격 전압: điện áp định mức
 정격 전류: dòng điện định mức
 회전: vòng quay
 회전속도: tốc độ quay
 직경/외경: đương kính
 규약: quy ước
 절연: sự cách điện
 절열 테이프: keo cách điện
 절연 등급: cách điện
 부하: tải
 출력: công xuất
 용량: dung lượng
 합선하다: chập điện
 정전: mất điện
 전기 가다: mất điện , cúp điện
 복귀: reset, lập lại , trở lai
 외: ngoài
 내: trong
 직경: đường kính
 외경: đường kính ngoài
 내경: đường kính trong
 원주: chu vi
 압착 기: máy ép
 포장 기: máy đóng bao
 착암 기: máy khoan
 펌프: máy bơm
 절단 기: máy cắt
 절 곡 기: máy uốn
 종이 절단기: máy cắt giấy