Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ khi mua sắm phần một
 운동화: giày thể thao
 축구화: giày đá bóng
 구두: giày da
 양말: tất
 스타킹: tất da phụ nữ
 안경: đeo mắt
 카메라: máy ảnh
 필름: chụp ảnh
 시계: đồng hồ
 테이프: băng nhạc
 전자제품: đồ điện tử
 공예품: hàng mỹ nghệ
 도자기: đồ gốm
 씨디: đĩa CD
 가정용품: đồ gia dụng
 전구: bóng điện
 냉장고: tủ lạnh
 세탁기: máy giặt
 음료수: nước giải khát
 술: rượu
 맥주: bia
 안주: đồ nhắm
 반지: nhẫn
 목걸이: dây chuyền
 쇠: sắt
 동: đồng
 금: vàng
 은: bạc
 색깔: màu sắc
 제폼: hàng hóa
 국산품: hoàng nội
 외제품: hoàng ngoại
 사다: mua
 팔다: bán
 교환하다: đổi
 질,질량: chất lượng
 수량: số lượng
 포장: đóng gói
 배달: giao hàng
 물건을 받다: nhận hàng
 구경하다: xem