Ôn tốt trong này ko bao giờ trượt

những từ ngữ hay dung khi ở thành thị phần hai
 도시: Thành Thị
 기방 위원회: ủy ban tỉnh
 법정,재판소: Tòa án
 시내: Thành phố
 시골,소도시: Thị xã
 군,현: Quận , huyện
 동: phường
 대로: Đại lộ
 큰길,대로: Xa lộ
 센터: Trung tâm
 동맥: Đường giao thông chính
 길,도로: con đường
 거리,가로: Đường phố
 차도: lòng đường
 보다: Lề đường
 좁은길,골목길: Đường hẻm , đường làng
 교차로: Đường vòng
 원형 교차점: Chỗ đường vòng
 골목길: Đường phụ
 막다른 곳: Ngõ cụt
 횡단보도: Lối qua đường
 울타리: Hàng rào , chấn song
 교차도로,네거리: Ngã tư
 모통이: Góc phố
 서커스,곡예: Bùng binh
 교차점: Chỗ giao nhau
 교통표지: Tín hiệu giao thông , biển chỉ đường
 교통 신호: Đèn giao thông
 힁선: vạch trắng giữa đường
 공항: sân bay
 가로등: Đè đường
 가로등 기등: Cột đèn
 건물,빌딩: Toà nhà
 고충 빌딩: Nhà cao tầng
 공장: xí nghiệp
 영모,능: Lăng tẩm
 박물관: viện bảo tàng
 파고다: chùa
 대성당: Nhà thờ chính tòa
 성당: Nhà thờ