Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ dùng trong tôn giáo
 유대교: đạo do thái
 회교: đạo hồi
 유교의: đạo khổng
 불교: đạo phật
 카톨릭: đạo thiên chúa
 신교: đạo tin lành
 힌두교: ấn độ giáo
 대교주: tổng giám mục
 하느님: đức chúa trời
 주교,비숍: đức giám mục
 교황: đức giáo hoàng
 성모마리아: đức mẹ
 추기경: hồng y giáo chủ
 대수도원장: cha trưởng tu viện
 아자대수녀원장: mẹ trưởng tu viện
 신부: linh mục
 교구 목사: cha xứ
 목사: mục sư
 교파: giáo phái
 목사,신부: giáo sĩ
 설교,선법: bài thuyết pháp
 교회당: buổi lễ
 세례식: lễ rửa tội
 종교의식: nghi lễ
 수도회: nhà tu kín
 복음서: sách phúc âm
 교리,신조: tín điều
 시자,믿는 사람: tín đồ
 신앙: tín ngướng
 성인: thánh
 찬송가, 성가: thánh ca
 신학: thân học
 수도원: tu viện