Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ chỉ trang thiết bị trường hoc
 학교 시설: Thiết bị trường học
 강의실: phòng học
 도서관: thư viện
 기숙사: kí túc xá
 학생 식당: canteen
 체육관: nhà tập thể dục
 운동장: sân vận động
 테니스 코트: sân tennis
 야외 음악당: sân khấu ngoài trời
 강당: hội trường
 농구 코트: sân bóng rổ
 수영장: hồ bơi
 정문: cổng trường (cổng chính)
 본관: khu vực hành chính
 학생 회관: hội quán sinh viên
 학생 상담소: phòng tư vấn sinh viên
 동아리 방: phòng sinh hoạt CLB
 교수 연구실: phòng giáo sư
 학과 사무실: văn phòng khoa
 세미나실: phòng hội thảo
 실험실: phòng thí nghiệm
 미술실: phòng mỹ thuật
 음악실: phòng âm nhạc
 무용실: phòng múa
 탈의실: phòng thay đồ
 샤워실: nhà tắm
 서점: hiệu sách
 문방구: văn phòng phẩm
 셔틀버스 승차장: trạm xe đưa đón của trường
 공중전화 (기): ĐTCC
 자동판매기: máy bán hàng tự động
 분수대: đài phun nước
 후문: cửa sau