Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ chỉ các môn thể thao
 양궁: bắn cung
 육상: điền kinh
 배드민턴: cầu lông
 야구: bóng chày
 농구: bóng rổ
 비치 발리: bóng chuyền bãi biển
 복싱 / 권투: đấm bốc
 카누: đua thuyền
 사이클: đi xe đạp
 다이빙: lặn
 승마: cưỡi ngựa
 펜싱: đấu kiếm
 축구: bóng đá
 체조: thể dục dụng cụ
 핸드볼: bóng ném
 하키: khúc côn cầu
 유도: judo
 리듬 체조: thể dục nhịp điệu
 조정: chèo thuyền
 요트: đua thuyền buồm
 사격: bắn súng
 소프트볼: bóng mềm
 수영: bơi lội
 탁구: bóng bàn
 태권도: taekwondo
 테니스: tennis
 배구: bóng chuyền
 역도: cử tạ
 레슬링: đấu vật
 골프: golf
 검도: kendo (kiếm đạo)
 씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
 스키: trượt tuyết
 마라톤: marathon
 경보: đi bộ nhanh
 볼링: bowling
 빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
 스케이트 보드: trượt ván
 카라테: Karate
 무술: Wushu
 합기도: Aikido
 댄스 스포츠: khiêu vũ thể thao
 발레: ballet (múa bale)
 스카이 다이빙: nhảy dù
 윈드 서핑: lướt ván
 럭비: bóng bầu dục
 수구: bóng nước
 체스: cờ vua
 당구: bi-a
 자동차 경주: đua xe
 높이뛰기: nhảy cao
 스포츠: thể thao