Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần một
 뒷문: cửa sau
 등기: đăng ký
 등기서류: hồ sơ đăng ký
 등잔: đèn dầu , cái chảo đèn
 마개: cái nút , cái nắp
 마당: sân
 지붕: mái nhà
 마을: làng , xóm
 막사: lều , trại
 모래: cát
 모텔: khách sạn
 욕실: phòng tắm
 목재: gỗ
 못: cái đinh
 무허가주택: nhà không có giấy phép
 묶다: trói , cột
 문: cửa
 문고리: cái tay nắm cửa
 민박: trú ở nhà dân
 민박집: nhà dân cho người khác ở nhờ
 바닥: nền nhà
 바닥재: nguyên liệu làm nền
 방: căn phòng
 방음: chống ồn
 배선: bố trí đường dây điện
 백열등: bóng đèn trắng
 백화점: cửa hàng bách hóa, siêu thị
 번지: số ( khu phố )
 베란다: lan can
 벽: tường
 벽돌: gạch xây dựng
 벽돌집: nhà gạch
 별장: biệt thự
 손보다: sửa chữa
 보호 장비: thiết bị bảo vệ
 보육원: nhà trẻ
 보일러실: phòng để nồi hơi
 복덕방: phòng môi giới bất động sản
 복도: hành lang
 안채: nhà chính , gian chính
 기와 지붕: mái ngói
 부동산: bất động sản
 부수다: đập vỡ
 부엌 방: phòng bếp
 부엌: bếp
 부엌가구: đồ dùng nhà bếp
 북향: hướng bắc
 비닐하우스: nhà lợp nilong
 빈민가: phố dân nghèo
 빌딩: tòa nhà
 빌라: biệt thự
 사다리: cái thang
 사무실: văn phòng
 산장: nhà trên núi
 살다: sống
 살림: cuộc sống
 상가: khu phố buôn bán
 상점: cửa hàng
 서재: phòng sách
 서향: hướng tây
 설계: thiết kế
 설계도: bản thiết kế
 설계하다: thiết kế
 성당: thánh đường
 세대: thế hệ
 세부공사: thi công chi tiết
 세입자: người thuê ở
 셋방: phòng cho thuê
 소지품: hàng mang theo
 숙박: ở trọ
 숙박시설: cơ sở vật chất ở trọ
 슈퍼마켓: cửa hàng , siêu thị
 승강기: tháng máy
 시골: quê , nông thôn
 컨트리하우스: nhà ở quê
 시공: thi công
 시멘트: xi măng
 시설: thiết bị , cơ sở vật chất
 시설물: cơ sở vật chất
 식당: nhà hàng
 신방: tân phòng
 신축: mới xây dựng
 실내: trong phòng
 실내장식: trang trí trong phòng
 실외: ngoài phòng
 아파트: chung cư
 안방: căn buồng
 양도세: thuế chuyển nhượng
 양로원: viện dưỡng lão
 양옥: nhà kiểu tây
 어린이 방: căn phòng dành cho thiếu nhi
 엘리베이터: thang máy
 여관: khách sạn
 여인숙: nhà trọ
 역: ga tàu
 연립주택: nơi cư trú
 연장: công cụ