Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ ngữ cần thiết khi cư trú phần hai
 가구디자인: thiết kế nội thất
 가구배치: bố trí đồ gia dụng
 가옥: nhà riêng , nhà ở
 가장: chủ gia đình
 가정: gia đình
 가정환경: hoàn cảnh gia đình
 개조하다: cải tạo
 개축: xây dựng lại
 거실: phòng khách
 거주자: dân cư
 거주지: nơi cư trú
 거주하다: cư trú
 거처: chỗ ở , lưu trú
 건넌방: phòng bên cạnh
 건문: tòa nhà
 건설: xây dựng
 건설비: chi phí xây dựng
 건설업체: công ty xây dựng
 건설하다: xây dựng
 건축: kiến trúc
 건축가: kiến trúc sư
 건축기사: thợ kiến trúc
 건축물: toàn nhà
 건축설계사: kiến trúc sư
 건축양식: mẫu kiến trúc
 건축하다: kiến trúc
 건축현장: hiện trường xây dựng
 건평: diện tích xây dựng
 게시판: bảng thông báo
 경로당: hội quán bô lão , trại dưỡng lão
 경보기: còi báo hiệu
 경치: phong cảnh
 계단: cầu thang, bậc thang
 고아원: cô nhi viện
 지구, 구역: huyện
 고장: quê hương
 그층빌딩: chung cư cao tầng
 고치다: sửa chữa
 곳간: nhà kho
 공공건물: tòa nhà công cộng
 공구: công cụ
 공기청정기: máy lọc không khí
 공동의식: ý thức chung
 공동주택: nhà tập thể
 공부방: phòng học
 공사: xây dựng
 공사장: công trường
 공사판: nơi xây dựng
 공인중개사: văn phòng môi giới có phép
 과도: dao cắt trái cây
 빌딩: tòa nhà
 광: áng sáng
 광역시: thành phố trực thuộc trung ương
 교회: nhà thờ
 구: quận
 구두약: xi đánh giầy
 군: quận
 굴뚝: ống khói
 궁 , 궁궐 , 궁전: cung điện
 귀이개: cây ngoái tai
 기둥: cây cột
 기숙사: ký túc xá
 기숙사규칙: nội quy ký túc xá
 기와: ngói
 기와집: nhà ngói
 기초공사: công trình cơ bản
 깔개: cái niệm ngồi
 끈: sợi dây
 나무: cây
 나사못: cái đinh
 난간: lan can
 남향: hướng nam
 내부공사: thi công bên trong
 내장: nội thất
 냉방: phòng lạnh , phòng máy lạnh
 널빤지: tấm gỗ , tấm phản
 아파트: chung cư
 단독주택: nhà riêng biệt , biệt thự
 단열: chắn nóng
 단열재: chất chắn nhiệt
 단층집: nhà đơn tầng
 단칸방: nhà chỉ có một phòng
 달동네: xòm nghèo ven núi
 대지: đất
 대청소하다: tổng vệ sinh
 댁: nhà
 대문: cổng chính
 도둑맞다: mất trộm
 도망가다: bỏ trốn
 도시: đô thị
 도장: con dấu
 동: phường
 동거하다: sống chung
 동네: xóm , khu phố
 동향: hướng đông
 동지: cái tổ , cái ổ