Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ hay dùng khi sử dụng máy tính
 거격표: bảng giá
 소프트웨어: Phần mềm
 바이러스 치료제: phần mềm diệt virus
 멘보트: mạch chính
 프로세서: bộ vi xử lí
 램: bộ nhớ
 하드 디스크: ổ đĩa cứng
 녹금기: ghi âm
 모니터: màn hình
 액정 모니터: màn hình tinh thể lỏng
 마우스: chuột
 키보드: bàn phím
 스피커: loa
 사운트 카드: CARD âm thanh
 DVD 라이터: ổ dvd
 프린트: Máy in
 스케너: máy in
 잉크: mực in
 인쇠용지: giấy in
 헤드폰: tai nghe
 카메라: camera
 부속: phụ kiện
 노트북 컴퓨터: notebook computer
 랩탑: máy tính xách tay
 보증: bảo hành
 모뎀: modem
 해킹: hacking
 엑셀: excel
 파워포인트: powerpoint
 사용 설명서: bản hướng dẫn sử dụng
 컴퓨터를 켜다: bật
 컴퓨터를끄다: tắt computer
 메일을 확인하다,체크하다: kiểm tra thư điện tử
 마우스를 클릭하다: nhấp chuột
 닫다: mở
 파일을 열다: đóng tệp
 파이를 복사하다: sao chép tệp
 파일을 삭제하다: xóa tệp
 파일을 저장하다: lưu tệp
 파일를 전송하다: gửi tệp
 출력하다, 프린트하다: in
 비밀번호: mã số bí mật
 로그인: đăng nhập
 로그아웃: thoát
 홈 페이지: trang chủ
 다음 페이지: trang tiếp theo
 이전 페이지: trang trước
 채팅: chatting