Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ hay dùng khi ở bưu điện
 우체국: Bưu Điện
 우체통: Hòm thư
 소인: dấu bưu điện
 전화번호: Số điện thoại
 소포: Bưu phẩm
 전보: Điện báo
 우표: Tem
 보내다: Gửi
 항공우편: Thư hàng không
 우편번호: mã Số bưu điện
 주소: Địa chỉ
 우체부: người đưa thư
 우편: thư
 우편 집배원: nhân viên đưa thư
 우편가방: túi đựng thư
 우편물 트럭: xe đưa thư
 불펜: Bút bi
 US 우체통: US hộp thư Mỹ
 배달하다: Phân phát
 편지지: Giấy viết thư
 발송인 주소: địa chỉ người nhận
 연필: Bút chì
 엘리베이터: Thang máy
 엽서: Bưu thiếp
 편지 쓰다: Viết thư
 전보 치다: Gửi điện báo
 전화: Điện thoại
 수회자: Người nhận
 전화걸다: Gọi điện
 지역 번호: Mã vùng
 봉투: phong bì
 우편환: phiếu gửi tiền
 끈: dây
 라벨: nhãn mác
 테이프: di băng