Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những từ dùng ở trường học và trong học tập
 유치원: Nhà trẻ
 선생님: Thầy giáo
 초등학교: Tiểu học
 학생: Học sinh
 중학교: Trung học
 대학생: Sinh viên
 고등학교: Trung học PT
 연구하다: Nghiên cứu
 대학교: Đại học
 질문하다: Hỏi
 대학원: Cao học
 가르치다: Dạy
 교실: Lớp học
 문자: Ngữ pháp
 수업: Tiết học
 단어: Từ
 쉽다: Dễ
 독학하다: Tự học
 어렵다: Khó
 그만두다: Từ bỏ
 학기초: Đầu học kì
 무료: Miễn phí
 학기말: Cuối học kì
 새로운: Mới
 시가표: Thời khóa biểu
 토론하다: Thảo luận
 학년: Năm học
 마침표: Dấu chấm
 졸업하다: Tốt nghiệp
 불업증서: Bằng tốt nghiệp
 종: Chuông
 정보학: Thông tin
 철자: Viết
 대문자: Viết hoa
 문장: Câu
 더하다: Tăng
 빼다: giảm
 수학: Toán
 음악: Âm nhạc
 물리: Lý
 운동장: Sân vận động
 화학: Hóa
 생물: Sinh
 역사: Lịch sử
 지리: Địa lý
 불핀: Phấn
 자: Thước kẻ
 공책: Vở
 색연필: Bút màu
 펜: Bút mực
 그림책: Sách tranh
 연피통: Hộp bút
 놀다: Chơi
 볼펜: Bút bi
 컴퓨터: Máy tính
 연필: Bút chì
 시험: Thi
 지우개: Tẩy
 더하기: Cộng
 곱하다: Nhân
 빼셈: Trừ
 나누다: Chia