Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những loại vật dụng trong gia đình phần hai
 세탁기: Máy giặt
 회전식 건조기: máy sấy quần áo
 청소기: máy hút bụi
 냉장고: tủ lạnh
 에어컨: máy lạnh
 핸드 믹서,믹서: máy say sinh tố
 컴퓨터: máy vi tính
 식기 세척기: máy rửa chén
 라디오: đài radio
 텔레비전: ti vi , truyền hình
 전자 레인지: lò nướng bằng sóng viba
 전기밥솥: nồi cơm điện
 다리미: bàn ủi điện
 백열 전구: bóng đèn điện
 스위치: công tắc điện
 소켓: ổ cắm điện
 난로: lò điện
 송곳,드릴: khoan điện
 (전기)선붕기: quạt điện
 천장 선풍기: quạt trần
 회중 전등: đèn pin
 전지 배터리: pin
 방열기: lò sưởi điện
 벽난로: lò sưởi
 다리미질: hanh dong ui qua ao lien tuc
 화장대: bàn trang điểm
 융단: thảm
 구두 흙 터는 매트: thảm chùi
 계단: cầu thang
 그림: tranh
 액자: khung hình
 시계: đồng hồ
 벽 시계: đồng hồ treo tường
 모래 시계: đồng hồ cát
 항로: lư hương
 칸막히: màn cửa , rèm
 커튼: màn cửa
 의자: ghế
 걸상: ghế đẩu
 소파: ghế dài , ghế sôfa
 안락의자: ghế bành
 흔들의자: ghế xích đu
 책상: bàn
 식탁: bàn ăn
 테이블보: khăn trải bàn
 꽃병: lọ hoa
 병: bình , lọ
 재떨이: gạt tàn thuốc