Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những loại vật dụng trong gia đình phần ba
 온도계: nhiệt kế
 차도구: trà cụ
 찻병,찻주전자: ấm trà
 매트리스: nệm
 이불: mềm bông
 누비 이불: drap trải giường
 침대 씌우개: drap phủ giường
 야간등: đèn ngủ
 책상,책꽃이: tủ sách
 옷장: tủ quần áo
 식기 선반: tủ chén
 사발,공기: chén
 찬장,식기장: tủ đựng chén bát
 밥침 접시: đĩa
 작은 접지: đĩa nhỏ
 밥 주발: cái chén , cái bát
 큰 접시: đĩa lớn
 젓가락: đôi đũa
 잔: ly
 포도주잔: ly uống rượu
 맥주잔: ly uống bia
 컵: tách
 포크: nĩa
 숟가락: muỗng
 스프용의 큰스푼: muỗng canh
 국자: vá múc canh lớn
 커피 스푼: muỗng cà phê
 식탁용 나이프: dao ăn
 냄비: nồi
 압력솥: nồi áp suất
 찜냄비: cái xoong
 프라이팬: chảo
 칼: dao
 자르는 칼: dao phay
 도마: thớt
 바구니: rổ
 주전자: ấm
 체,여과기: cái rây , sàng
 깔때기: cái phếu
 마개: cái mở nút chai
 깡통따개: đồ khui đồ hộp
 막자사발: cái cối
 뮤봉,절굿공이: cái chày
 앞치마: tạp dề
 가스레인지: bếp ga
 (도)자기제품: đồ sứ
 도자기: đồ sành
 보온병: bình thủy