Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

những cặp từ trái nghĩa nhau phần một
 가깝다 -멀다: Gần – Xa
 가난하다 - 부유하다: Nghèo – Giàu
 가늘다 - 굵다: Mỏng – Dày
 가다 -오다: Đi - Về
 가로 -세로: Chiều Rộng - Chiều Dài
 가물 -장마: Mùa Khô - Mùa mưa
 가입- 탈퇴: Tham gia - Rút Ra
 가짜 - 진짜: Giả - Thật
 가축- 야수: Gia súc Nuôi - Dã thú
 가치- 무가치: Giá trị - Vô giá trị
 간간이 - 자주: Thỉnh thoảng - Thường Xuyên
 간결 -복잡: Ngắn Gọn - Dài dòng
 간단- 복잡: Đơn giản - phức tạp
 간편 - 복잡: Tiện dụng - phức tạp
 거칠다 - 부드럽다: sần sùi -nhẵn
 걱정 -안심: Lo lắng - An Tâm
 검소 -사치: Giản dị - Xa xỉ
 겉 - 속: Vẻ ngoài -Bên trong
 결말- 시작: Kết Thúc - Bắt đầu
 결정- 미정: Quyết định - Do dự
 겸손- 거만: Khiêm tốn - Kiêu căng
 경솔 - 침착: Hấp tấp- Bình tĩnh
 급하다 -더디다: Gấp gáp - chập chạp
 기쁨 - 슬픔: Vui - Buồn
 꾸짖다 - 칭찬하다: trách mắng - Khen ngợi
 꿈 -현실: Mơ mộng - Thực tế
 끌다- 밀다: Kéo - Đẩy
 공훈 - 죄과: Công lao - Điều sai trái
 과거 -미래: Quá khứ - Tương lai
 과학 - 미신: Khoa học - Mê tín
 관심 - 무관심: Quan Tâm - Ko quan tâm
 귀엽다 - 얄밉다: dễ thương - Chướng mắt
 그늘 - 양지: Bóng mát - Nhiều nắng
 근심 - 안심: Lo âu - An tâm
 나 - 너: Tôi - Bạn
 나중 - 처음: Kết thúc - Bắt đầu
 낙관 - 비관: Lạc quan - Bi quan
 낙원 - 지옥: Thiên đường - địa ngục
 남극 - 북극: Nam cực - Bắc cực
 남자 - 여자: Con trai - con gái
 낮 -밤: Ban ngày - ban đêm
 낮다 -높다: Thấp – Cao
 낮은말 - 높임말: Nói thấp- nói tôn trọng
 내면 - 외면: Mặt trong - mặt ngoài
 내용 - 형식: Nội dung - hình thức
 내일 - 어제: Ngày mai - Hôm qua
 냉방 -난방: Phòng lạnh - Phòng ấm
 넓다 - 좁다: Rộng - Hẹp
 노력 - 태만: Nổ lực- Lơi là
 눈설다 - 눈익다: Ko quen biết - quen thuộc
 느리다 - 빠르다: Chậm - nhanh