Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

mỹ phẩm và đồ trang sức phần một
 립 팔렛트: hộp son môi nhiều màu
 클렌징폼,세안제: Sữa rửa mặt
 로션: Kem dưỡng da
 스킨: Kem dưỡng da
 스팟 패지: Cái để dán vào mụn
 코팩: cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
 핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
 여드름치료제: Kem bôi trị mụn
 BB크림: Kem làm trắng da
 거울달린거: Gương hoá trang
 눈화장: Hoá trang mắt
 속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong
 팩트: Hộp phấn bôi
 트릿먼드: Hấp dầu
 에센스: Kem dưỡng tóc
 린스: Dầu xả tóc
 샴푸: Dầu gội
 매직: Duỗi tóc
 미장원: Thẩm mỹ viện
 이발소: Tiệm cắt tóc
 미용실: Tiệm cắt tóc
 머리(카락): Tóc
 염색: Nhuộm tóc
 퍼머,파마: Làm tóc quăn
 스트레이트 퍼머: Duỗi thẳng
 속눈썹 연장: Nối lông mi
 탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc
 피부: Da
 건성피부: Da khô
 주름: Nếp nhăn
 흉터: Sẹo
 곰보: Mặt rỗ
 각질: Da chết
 기름: Dầu
 바디클렌저: sữa tắm
 다크서클: quầng mắt thâm
 영양크림: kem dưỡng da
 스분크림: kem giữ ẩm
 마스크팩: mặt nạ
 메이크업베이스: kem lót trang điểm
 모공: lỗ chân lông
 각질제거: tẩy gia chết
 컨실러: kem che khuyết điểm
 촉촉한피부: da ẩm
 지성피부: da nhờn
 클렌징크림: kem rửa mặt
 바디로션: kem dưỡng da cơ thể
 앰플: dung dịch dưỡng da
 립글로스: son bóng
 립밤: son dưỡng
 뷰러: cái kẹp mi
 파우데이션: kem nền trang điểm
 미스트: nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da
 도미나: kem trị tàn nhang
 클리시아: kem trị mụn
 인삼 마스크팩: lá mặt nạ sâm