Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

mỹ phẩm và đồ trang sức phần hai
 귀걸이: Khuyên tai, hoa tai
 클립식 귀걸이: Khuyên tai bấm
 뚫린 귀걸이: Hoa tai, khuyên tai xỏ
 걸쇠, 고리: Cái móc, cái gài
 [귀걸이] 바디부분: Phần thân hoa tai
 [귀걸이] 클러치,됫장식=잠금장식: Nút cài hoa tai
 면도칼: Dao cạo
 애프터 셰이브 로션: Nước thơm sau khi cạo râu
 면도용 크림: Kem cạo râu
 면도날: Lưỡi dao cạo
 손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay
 매니큐어: đánh móng tay
 눈썹연필: Chì kẻ lông mày
 향수: Nước hoa
 마스카라: Chải, vuốt mi mắt
 립스틱: Son môi
 손톱깎이: cái cắt móng tay
 얼굴을 붉히다: Đánh phấn má
 반지: Nhẫn
 약혼반지: Nhẫn đính hôn
 결혼반지: Nhẫn cưới
 목걸이: Vòng cổ, chuỗi hạt
 염주, 묵주: Chuỗi hạt ngọc trai
 핀: Đinh, gim, cài trang điểm
 팔찌: Vòng đeo tay
 손목시계: Đồng hồ đeo tay
 손목시계 밴트: Dây đeo đồng hồ tay
 타이 핀: Ghim cà vạt
 넥타이핀: Kẹp cà vạt
 마스크: mặt nạ( dưỡng da)
 수면팩: mặt nạ ban đêm
 필링젤: sản phẩm tẩy tế bào chết
 클렌징 크림: kem tẩy trang
 클렌징품: sữa rửa mặt
 클렌징 오일: dầu tẩy trang
 클런징 티슈: giấy ướt tẩy trang
 선크림: kem chống nắng
 선밤: phấn chống nắng
 메이크업= 화장하다: trang điểm
 스킨 = 토너: nước lót da
 로션 = 에멀전: kem dưỡng da dạng lỏng
 크림: kem dạng đặc hơn
 미백크림: kem trắng da
 주름 개션 크림: kem cải thiện nếp nhăn
 수분크림: kem giữ ẩm
 아이크림: kem dưỡng vùng xung quanh mắt
 메이크업페이스: kem lót khi trang điểm
 파운데이션: kem nền
 파우더: phấn
 팩트 파우더: phấn dạng bánh
 가루 파우더: phấn dạng bột
 하이라이터: phấn làm sáng
 아이섀도: phấn mắt
 아이섀도 팔렛트: hộp phấn mắt nhiều màu
 립 글로즈: son bóng
 립틴트: son lâu phai