Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

khoa trong bệnh viện và các loại thuốc phần một
 종합병원: bệnh viện đa khoa
 구강외과: ngoại khoa vòm họng
 신경외과: ngoại khoa thần kinh
 뇌신경외과: ngoại khoa thần kinh não
 외과: Khoa ngoại
 물료내과: nội khoa vật lý trị liệu
 신경내과 ,신경정신과 ,정신과: khoa thần kinh
 심료내과: nội khoa tâm liệu
 치과: nha khoa
 이비인후과: tai ,mũi ,họng
 산부인과: khoa sản
 항문과: chữa ở hậu môn
 한의원: bệnh viện y học cổ truyền
 약: thuốc
 알약 (정제): thuốc viên
 캡슐: thuốc con nhộng
 가루약 (분말약): thuốc bột
 물약 (액제): thuốc nước
 스프레이: thuốc xịt
 주사약: thuốc tiêm
 진통제: thuốc giảm đau
 수면제 (최면제): thuốc ngủ
 마취제 (마비약): thuốc gây mê
 멀미약: thuốc say xe
 소염제: thuốc trị liệu viêm nhiễm
 항생제: thuốc kháng sinh
 감기약: thuốc cảm cúm
 두통약: thuốc đau đầu
 파스 (파스타 - Pasta): thuốc xoa bóp
 물파스: thuốc xoa bóp dạng nước
 보약 (건강제): thuốc bổ
 다이어트약: thuốc giảm cân
 피임약: thuốc ngừa thai
 초음파 검사: siêu âm
 엑스레이를 찍다: chụp X Quang
 CT를 찍다: chụp CT
 MRI 찍다: chụp MRI
 피를 뽑다: lấy máu
 혈액검사: xét nghiệm máu
 혈액형 검사: xét nghiệm nhóm máu
 소변/대변 검사: xét nghiệm nước tiểu ,phân
 내시경 검사: nội soi
 수술 ,시술: mổ ,phẫu thuật
 주사를 맞다: chích thuốc
 침을 맞다: châm cứu
 물리치료: vật lý trị liệu
 깁스를 하다: băng bột
 병실: phòng bệnh
 의사: bác sỹ
 환자: bệnh nhân