Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

khoa trong bệnh viện và các loại thuốc phần hai
 간호사: y tá
 간병인: người trông coi bệnh nhân
 링거: dịch truyền
 가습기: máy phun ẩm
 주사: tiêm (chích) thuốc
 붕대, 가제: băng gạc
 청진기: ống nghe khám bệnh
 체온계: nhiệt kế
 혈압계: máy đo huyết áp
 개인병원: bệnh viện tư nhân
 진찰실: phòng khám bệnh
 응급실: phòng cấp cứu
 수술실: phòng phẫu thuật
 소아과: khoa nhi
 내과: khoa nội
 안과: khoa mắt
 정형외과: khoa chấn thương chỉnh hình
 정신과: khoa tâm thần
 비뇨기과: khoa tiết niệu
 피부과: khoa da liễu
 성형외과: khoa phẫu thuật chỉnh hình
 의료보험카드: thẻ bảo hiểm y tế
 진맥: sự bắt mạch
 침: kim châm cứu
 한약: thuốc Đông y
 예방주사: tiêm phòng
 약국: nhà thuốc
 처방전: toa thuốc
 파스: cao dán
 약사: dược sỹ
 응급치료상자: hộp dụng cụ cấp cứu
 반창고: băng dán vết thương
 소독약: thuốc sát trùng
 가루약: thuốc bột
 압박붕대: băng co dãn
 찜질팩: túi chườm nóng
 시럽: thuốc xi-rô
 삼각붕대: băng tam giác
 머큐크롬: thuốc đỏ
 소화제: thuốc tiêu hóa
 안대: băng che mắt
 캡슐약: thuốc con nhộng
 항생연고: thuốc bôi kháng sinh
 알약: thuốc viên
 해열제: thuốc hạ sốt
 비타민제: vitamin tổng hợp
 연고: thuốc mỡ
 밴드: băng cá nhân
 보청기: máy trợ thính
 공기 청정기: máy lọc khí