Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

khi làm việc tại công ty hàn quốc phần hai
 사무실: văn phòng
 경리부: bộ phận kế tóan
 관리부: bộ phận quản lý
 무역부: bộ phận xuất nhập khẩu
 총무부: bộ phận hành chính
 업무부: bộ phận nghiệp vụ
 생산부: bộ phận sản xuất
 컴퓨터: máy vi tính
 복사기: máy photocoppy
 팩스기: máy fax
 전화기: điện thoại
 프린트기: máy in
 계산기: máy tính
 장부: sổ sách
 기록하다: vào sổ , ghi chép
 전화번호: số điện thoại
 열쇠,키: chìa khóa
 여권: hộ chiếu
 외국인등록증: thẻ người nước ngoài
 백지: giấy trắng
 월급: lương
 출급카드: thẻ chấm công
 보너스: tiền thưởng
 월급명세서: bảng lương
 기본월급: lương cơ bản
 잔업수당: tiền tăng ca, làm thêm
 특근수당: tiền làm ngày chủ nhật
 심야수당: tiền làm đêm
 유해수당: tiền trợ cấp độc hại
 퇴직금: tiền trợ cấp thôi việc
 월급날: ngày trả lương
 공제: khoản trừ
 의료보험료: phí bảo hiểm
 의료보험카드: thẻ bảo hiểm
 공장: nhà máy, công xưởng
 사장: giám đốc
 사모님: bà chủ
 부사장: phó giám đốc
 이사: phó giám đốc
 공장장: quản đốc
 부장: trưởng phòng
 과장: trưởng chuyền
 대리: phó chuyền
 반장: trưởng ca
 비서: thư ký
 관리자: người quản lý
 기사: kỹ sư
 운전기사: lái xe
 근로자: người lao động
 외국인근로자: lao động nước ngoài
 연수생: tu nghiệp sinh
 불법자: người bất hợp pháp
 경비아저씨: bác bảo vệ
 식당아주머니: bác gái nấu ăn
 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh
 일: công việc
 일을하다: làm việc
 주간: ca ngày
 야간: ca đêm
 이교대: hai ca