Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

giao thông vận tải đường thủy phần hai
 항해: Đừơng thủy
 배,함선: tàu biển
 준설선: tàu vét bùn
 낚싯배: tàu đánh cá
 수로 안내선: tàu hoa tiêu
 급행 열차: tàu tốc hành
 잠수함: tàu ngầm
 순시선: tuần tiểu
 항공 모함: hành không mẫu hạm
 어뢰: tàu phóng ngư lôi
 쇄빙선: tàu phá băng
 연습선: tàu huấn luyện
 프리깃함: tầu hộ tống
 화물선: tàu chở hàng
 석탄선: tàu chở than
 컨테이너선: tàu chở contai nơ
 보트: thuyền trèo nhỏ
 유람선: tàu du lịch
 소방선: tàu chữa lửa
 유조선: tàu chở dầu
 정기선: tàu chở khách
 해난 구조선: tàu cứu hộ
 [세관의]밀수 감시선: tàu hải quan
 강배: tàu chạy đường sông
 범선,요트: tàu buồm
 전함,군함: tàu kéo
 항구: tàu chiến
 등대: hải đăng
 부두,서창: bến tàu
 갑판: boong tàu
 닻: mỏ neo
 차륜,바퀴: khuy mũi lái
 뱃머리: mũi tàu
 상갑판: ân mũi tàu
 부 기관실: phòng máy phụ
 정박 위치: cầu tàu
 뱃전: sườn tàu
 선체: vỏ tàu
 선미: đuôi tàu
 사이렌: còi tàu
 가드레일: bao lơn
 난간: lan can