Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

giao thông vận tải đường sắt
 기차역: ga xe lửa
 엔진,기관: máy xe lửa
 엔지니어: trưởng máy
 기차표: vé tàu lửa
 매표소: phòng bán vé
 표 판매원: nhân viên bán vé
 경찰: cảnh sát
 기차 시간표: bảng giờ tàu
 대합실: phòng đợi
 안내소: phòng hướng dẫn
 출구: lối ra
 입구: lối vào
 도착시간: giờ tàu đến
 출발시간: giờ tàu đi
 확성기,스피커: loa phóng thanh
 발착시간: lịch trình xe
 급행 열차: tàu tốc hành
 완행열차: tàu địa phương
 철도: đường rây
 철도의 침목: tà vẹt
 방책,방벽: rào chắn
 승강장,플랫폼: sân ga
 역: nhà ga
 플랫폼 시계: đồng hồ ở sân ga
 플랫폼 지붕: mái che sân ga
 대피선: đường tránh
 터널,지하도: đường hầm
 안내자: người soát vé
 수화물: hành lý
 그물 선반: để hành lý
 직월: nhân viên
 노동자: công nhân
 사무실: văn phòng
 트레일러: toa xe
 승객,여객: hành khách
 운반차: hành khách
 특등 객차: toa hạng sang
 화물열차: toa hàng hóa
 식당차: toa hàng ăn
 침대차: giường ngủ
 팔걸이: tay ghế
 더블 의자: ghế đôi
 싱글 의자: ghế đơn
 접의자: ghế xếp
 쿠션: đệm ghế
 보도: hành lang
 미닫이 창: cửa sổ kéo
 변소,화장실: phòng vệ sinh
 쓰레기 버리는 곳: chỗ đựng rác