Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

giao thông vận tải đường hàng không
 항공로: bằng Hàng không
 비행기: phi cơ
 제트기: phản lực
 헬리콥터: trực thăng
 공항,비행장: sân bay
 이착륙장: phi trường
 활주로: phi đạo
 공간: không phận
 공중 수송: không vận
 흴주로: đường băng
 이륙하다: cất cánh
 착륙하다: hạ cánh
 관제탑: không lưu
 관제사: nhân viên kiểm soát ko lưu
 숙박하다: đăng ký vé đi
 항공기 승무원: phi hành đoàn
 조종사: phi công
 부조종사: phi công phụ
 조종실: buồng máy bay
 계통: hệ thống điều khiển
 스튜어드: nam tiếp viên
 스튜어디스: nữ tiếp viên
 탑승: máy bay
 승객: hành khách
 여행가방: va ly
 수화물: hành lý
 휴대 화물: hành lý xách tay
 수화물 구역: nơi để hành lý
 손수레: hành lý
 수화물 찾는 곳: lấy lại hành lý
 안전 벨트: dây an toàn
 팔거리: gác tay
 좌석 손잡이: núm điều khiển ghế
 멀미 종이 봉지: túi nôn
 구명 조끼: áo phao
 창족 좌석: chỗ ngồi bên cửa sổ
 한가운 데 좌석: chỗ ngồi giữa
 통로쪽 좌석: chỗ ngồi bên lối đi
 산소 마스크: mặt nạ
 비상구: lối thoát hiểm
 탑승권: lên máy bay
 비행기 표: vé máy bay
 표 파는 사람: nhân viên bán vé
 금연: không hút thuốc
 비상 버튼: nút gọi tiếp viên
 식사 운반치: xe phục vụ thức ăn
 식사: bữa ăn
 세면소,화장실: phòng vệ sinh
 출발 로비: phòng chờ
 보안 검사: kiểm soát an toàn
 보안 요원: nhân viên an ninh
 세관 신거서: tờ khai hải quan
 여권: hộ chiếu
 여권 검사대: kiểm tra hộ chiếu
 비자: thị thực
 금속 탐지기: máy dò kim loại
 엑스레이: máy quét tia X
 면세점: cửa hàng miến thuế
 종점: trạm cuối