Ôn tốt trong này đi thi ko bao giờ trượt !

giao thông vận tải đường bộ
 길, 도로: Đường bộ
 길,통로: đường xá
 크길: quốc lộ
 하이웨이: xa lộ
 대로: đại lộ
 기리,가로: đường phố
 철도: đường sắt
 선로: đường mịn
 선: đường
 길,도로: đường đi
 골목: đường hẻm
 육로로: bằng đường bộ
 수로: bằng đường thủy
 지름길: đường tắt
 돌아서 가는 길: đường xoắn ốc
 터널,지하도: đường hầm
 육교: cầu vượt
 지하도, 아래통로: đường dưới
 삼거리: ngã ba
 육거리: ngã sáu
 막다른 골목: ngõ cụt
 륜 자전거: xích lô
 오토바이: xe gắn máy
 자통차: xe hơi
 륜차: xe lam
 지하철: xe điện
 수단,차: xe cộ
 자전거: xe đạp
 인력거: xe kéo
 세발자전거: xe ba gác
 짐마치: xe bò
 마차: xe ngựa
 손수레: xe đẩy hàng
 트랙터: xe máy cày
 택시: xe taxi
 탱크차: xe bồn
 버스: xe buýt
 트럭: xe tải
 특별 우등 객차: xe ôtô mũi kín
 스포츠 자동차: xe thể thao
 소형 짐마차: xe chở hàng lý
 지프: xe jeep
 큰관광 자동차: xe du lịch lớn
 전세 자동차: xe cho thuê
 기차: xe lửa
 소방차: xe chữa cháy
 구급차: xe cứu thương
 쓰레기차: xe rác
 영구차,장의차: xe tang
 불도저: xe ủi đất
 버스터미널: trạm xe buýt
 매표구: quầy bán vé
 안내자,지도자: người soát vé
 버스 시간표: lịch trình xe buýt
 운전 기사: tài xế
 교체 운전자: phụ xế
 조력자: lơ xe
 승객,여행객: hành khách
 보스,지배자: chủ xe
 요금: tiền vé
 가솔린,휘발유: xăng
 윤활유: nhớt
 기름: dầu