Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

địa lí và thiên văn với những cung hoàng đạo
 위성=달: Mặt trăng
 항성=태양(해): Mặt trời
 강: Sông
 호수: Hồ
 산: Núi
 바다(해): Biển
 숲(산림지): Rừng
 섬(도): Đảo
 지리: Địa lý
 샘: Suối
 동산: Đồi
 산꼭대기: Đỉnh núi
 해저(바다밑): Đáy biển
 파도: Sóng
 인공위성: Vệ tinh (vệ tinh nhân tạo)
 북두칠성: Chòm sao bắc đẩu
 초원: Thảo nguyên
 계곡(골짜기): Thung lũng(vực)
 사막: Sa mạc
 수성: Sao thủy
 금성: Sao kim
 지구: Trái đất(địa cầu)
 화성: Sao hỏa
 목성: Sao mộc
 토성: Sao thổ
 천왕성: Sao thiên vương
 해왕성: Sao hải vương
 명왕성: Sao diêm vương
 우주: Vũ trụ
 대서양: Đại tây dương
 대양: Đại dương
 인도양: Ấn độ dương
 태평양: Thái bình dương
 천문학: Thiên văn học
 천문학자: Nhà thiên văn học
 망원경: Kính viễn vọng
 행성: Hành tinh
 언덕: Đồi
 장마철: Mùa mưa
 지질: Địa chất
 지층: Địa tầng
 진흙: Bùn
 점토: Đất sét
 황도대: 12 cung
 양자리: cung Bạch Dương
 황소자리: cung Kim Ngưu
 쌍둥이자리: cung Song Tử
 게자리: cung Cự Giải
 사자자리: cung Sư Tử
 처녀자리: cung Xử Nữ
 천칭자리: cung Thiên Bình
 정갈자리: cung Thần Nông
 사수자리 (궁수자리): cung Nhân Mã
 염소자리: cung Ma Kết
 물병자리: cung Bảo Bình
 물고기자리: cung Song Ngư