Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề về những vật dụng đồ dùng trong nhà bếp
 부엌: nhà bếp
 식기 세척기: máy rửa chén
 접시 배수구: rổ đựng chén
 찜통: khay hấp
 깡통 따개: đồ mở hộp
 프라이팬: chảo rán
 병따개: đồ mở chai
 소쿠리: ly lọc
 뚜껑: nắp
 접시 씻는 액체 세제: nước rửa chén
 냄비 닦이 수세미: miếng rửa chén
 믹서기: máy xay sinh tố
 캐서롤: nồi hầm
 깡통: hộp băng kim loại
 토스터: máy nướng báng mì
 로우스트 팬: khay nướng
 행주: khăn lau
 냉장고: tủ lạnh
 냉동 장치: tủ đông
 얼음 쟁반: khay đá
 캐비닛: ngăn tủ
 전자 레인지: lò vi sóng
 믹싱 볼: bát trộn
 밀방망이: đồ cán bột
 도마: thớt
 조리대: bàn bếp
 찻주전자: ấm pha trà
 버너: lửa bếp
 난로: bếp
 커피 메이커: máy pha caffe
 오븐: lò nướng
 그릴: ngăn nướng
 후라이팬: Chảo
 과일주스: Nước hoa quả
 차: Trà
 국: Canh
 포도주: Rượu nho
 물: Nước
 후식: Tráng miệng
 먹다: Ăn
 고프다: Đói
 과즙짜는 기구: Máy ép nước trái cây
 냄비: Nồi