Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề từ thường gặp ở hiệu cát tóc
 단발머리: tóc ngắn
 긴머리: tóc dài
 생머리: tóc dài tự nhiên
 뒷머리: tóc ở phía đằng sau
 옆머리: tóc ở phía bên cạnh
 머리를 다듬다: cắt tỉa
 파마하다: làm xoăn
 웨이브: uốn tóc
 염색하다: nhuộm tóc
 탈색하다: tẩy màu tóc
 앞머리를 자르다: cắt tóc mái
 숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử
 층을 내다 = 샤기컷: tỉa kiểu đầu lá
 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc
 전체염색: nhuộm tất cả
 매니큐어: thuốc nhuộm tóc
 스컬프처 컬: Phục hồi tóc
 스킨 프레시너: làm mát da đầu
 드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô
 오이리 스켈프 트리트먼트: Điều trị da đầu nhờn
 하일라이: là gẩy màu từng chỗ cho tóc
 펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường
 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy
 매직하다: ép thẳng
 컬: lọn tóc
 가위: Kéo
 빗: Lược
 턱수염: Râu cằm
 코밑수염: Ria mép
 구레나룻: Râu quai nón
 면도 크림: Kem cạo râu
 면도칼: Lưỡi dao cạo
 이발: Cắt tóc
 머리깎는 기계: Tông đơ
 주근깨: Tàn nhang
 여드름: Mụn
 비듬: Gàu
 샴푸: Dầu gội
 헤어토닉: Thuốc dưỡng tóc
 머리 연화제: Dầu xả tóc
 비듬 샴푸: Dầu gội trị gàu
 머리 세트제: Keo giữ tóc
 머리를 세트하다: Làm tóc
 퍼머하다: Uốn tóc
 머리를 염색하다: Nhuộm tóc
 손톱 다듬는 줄: Cái giũa móng tay
 손톱깎이: Đồ cắt móng tay
 귀후비개: Cái lấy ráy tai
 향수: Dầu thơm
 (미안용) 팩: Phấn thoa mặt
 인조 속눈썹: Lông mi giả
 마스카라: Thuốc chải lông mi
 기초화장: Phấn lót trang điểm