Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề từ ngữ văn phòng phần một
 마우스: con chuột bàn phím
 플로피 디스크: đĩa mềm
 드라이브: ổ đĩa máy tính
 중앙처리창치: bộ sử lý trung tâm
 공급 센터: trung tâm dữ liệu
 도장: con dấu
 업무용 편지: công văn
 속기 편지: bản viết tốc ký
 특허증: bằng sáng chế
 칸막이 벽: vách ngăn
 컴퓨터를 켜다, 끄다: mở, tắt máy tính
 메 일을 확인하다 (체크하다): kiểm tra email
 마 우스를 클릭하다: nhấp chuột
 문 서를 작성하다: soạn văn bản
 디 스켓을 넣다, 빼다: cho đĩa vào, lấy đĩa ra
 파 일을 열다, 닫다: mở, đóng tập tin
 파 일을 볼러오다: mở file ra xem
 파일을 복사하다: copy tập tin
 파일을 저장하다: lưu tập tin
 파일을 삭제하다: xóa tập tin
 파일을 전송하다: gửi tập tin
 출력하다 (프린트하다): in
 자류를 백업하다: phục hồi tài liệu
 문서를 편집하다: biên tập văn bản
 자류를 다운받다: tải dữ liệu xuống
 컴퓨터가 다운되다: máy tính bị treo
 바이러스 체크하다: kiểm tra vi rút
 로그인다: Đăng nhập
 로그아웃하다: Thoát
 회신하다: Trả lời thư, hồi âm
 사무실: văn phòng
 사무 직원: phụ tá văn phòng
 비서,서기: thư ký
 사무 일: công việc văn phòng
 서류: hồ sơ
 서류함: tủ (hộp) tài liệu
 링바인드: bìa kẹp tài liệu
 일기수첩: sổ ghi cuộc hẹn
 노트: sổ tay , sổ ghi chép
 비밀서류: tài liệu mật
 금고: két sắt