Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề từ ngữ ăn phòng phần hai
 인사하다: chào hỏi
 명함을 주고받다: đưa và nhận danh thiếp
 악수하다: bắt tay
 자신을 소개하다: tự giới thiệu
 사무실을 안내하다: hướng dẫn văn phòng
 업무를 설명하다: giải thích công việc
 회의하다: hội thảo
 협상하다: đàm phán, thương lượng
 접대하다: tiếp đãi, tiếp đón
 계시판: bảng thông báo
 책상: bàn làm việc
 회전의자: ghế xoay
 전화기: điện thoại
 전화 번후부: danh bạ điện thoại
 팩시밀리 ,송수신기: máy Fax
 복제,복사: bản FAX
 복사기: máy photo
 사진 복사: bản photo
 타자기: máy đánh chữ
 포켓 계산기: máy tính bỏ túi
 달력: cuốn lịch
 서진,문진: cái chặn giấy
 종이 집개: cái kẹp giấy
 종이 자르는 칼: dao dọc giấy
 탁상(전기)스 탠드: đèn bàn
 서랍: ngăn kéo bàn
 약상자: tử đựng thức uống
 통계 도표: biểu đồ thống kê
 전보,전신: bức điện tín
 휴지통: giỏ bỏ giấy loại
 출근하다: đi làm
 퇴근하다: tan ca
 보고서를 작성하다: viết báo cáo
 결재를 올리다: kí tên vào tài liệu
 도장을 찍다: đóng dấu
 컴퓨터: máy tính để bàn
 스크린: màn hình
 인쇄기계: máy in
 스캔너: máy quét hình
 키보드,자판: bàn phím