Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề quan hệ gia đình và họ hàng
 직계가족: Quan hệ trực hệ
 증조 할아버지: Cụ ông
 증조 할머니: Cụ bà
 할아버지: Ông
 할머니: Bà
 아버지: Ba ,bố
 외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)
 외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)
 외할머니: Bà ngoại
 외할아버지: Ông ngoại
 어머니: Mẹ ,má
 나: Tôi
 오빠: Anh (em gái gọi)
 형: Anh (em trai gọi)
 언니: Chị (em gái gọi)
 누나: Chị (em trai gọi)
 매형: Anh rể (em trai gọi)
 형부: Anh rể (em gái gọi)
 형수: Chị dâu
 동생: Em
 남동생: Em trai
 여동생: Em gái
 매부: Em rể (đối với anh vợ)
 제부: Em rể (đối với chị vợ)
 조카: Cháu
 형제: Anh chị em
 할아버지: Ông
 할머니: Bà
 큰아버지: Bác ,anh của bố
 큰어머니: Bác gái (vợ của bác )
 작은아버지: Chú ,em của bố
 작은어머니: Thím
 삼촌: Anh ,em của bố
 고모: Chị ,em gái của bố
 고모부: Chú ,bác
 사촌: Anh chị em họ
 외가 친척: Họ hàng bên ngoại
 외할아버지: Ông ngoại
 외할머니: Bà ngoại
 외삼촌: Cậu hoặc bác trai
 외숙모: Mợ
 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
 이모부: Chú
 외(종)사촌: Con của cậu
 이종사촌: Con của dì
 처가 식구: Gia đình nhà vợ
 아내: Vợ
 장인: Bố vợ
 장모: Mẹ vợ
 처남: anh ,em vợ (con trai)
 처제: em vợ
 처형: Chị vợ
 댁 식구: Gia đình nhà chồng
 남편: Chồng
 시아버지: Bố chồng
 시어머니: Mẹ chồng
 시아주버니 (시형): Anh chồng
 형님: Vợ của anh chồng
 시동생: Em chồng
 도련님: Gọi em chồng một cách tôn trọng
 동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
 시숙: Anh chị em chồng
 며느리: Con dâu