Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề những từ trong giáo dục phần ba
 과학: Khoa học
 건축: Kiến trúc
 심리학: Tâm lý
 언어: Ngôn ngữ
 약학: Dược
 공업: Công nghiệp
 농업: Nông nghiệp
 기술: Kĩ thuật
 역사: Lịch sử
 미술: Mĩ thuật
 문학: Văn học
 화학: Hóa học
 생물학: Sinh học
 음악: Âm nhạc
 운동장: Sân vận động
 불핀: Phấn
 자: Thước kẻ
 공책: Vở
 색연필: Bút màu
 펜: Bút mực
 그림책: Sách tranh
 연피통: Hộp bút
 놀다: Chơi
 볼펜: Bút bi
 컴퓨터: Máy tính
 연필: Bút chì
 시험: Thi
 지우개: Tẩy
 더하기: Cộng
 곱하다: Nhân
 빼셈: Trừ
 나누다: Chia
 언론: Báo chí
 상업: Thương mại
 경제: Kinh tế
 재정: Tài chính
 철학: Triết học
 의학: Y học
 농림: Nông Lâm
 국제 관계: Quan hệ quốc tế
 은행: Ngân hàng
 기본: Cơ bản
 유화: Hội họa
 지리: Địa lý
 물리: Vật lý
 수학: Toán học
 직무: Chức vụ
 관리자-감독: Giám đốc
 부사장: Phó giám đốc
 교장: Hiệu trưởng