Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề những từ ngữ văn phòng phẩm
 책방: tiệm sách
 책: sách
 안내서: hướng dẫn
 서적상인: người bán sách
 공책,노트: sổ tay
 소설: tiểu thuyết
 단편소설: truyện ngắn
 주간 시문: nhật báo
 최신식: tin nhanh
 주간 잡지: tạp chí tuần
 잡지: tạp chí
 문방구: văn phòng phẩm
 종이: giấy
 필기용지: giấy viết
 압지: giấy thấm
 카분지: giấy than
 편지지: giấy viết thư
 포장지: giấy gói quà
 압핀,압정: đinh bấm giấy
 스테이플러: cái bấm giấy
 종이 자르는 칼: dao rọc giấy
 매직펜: ây bút lông
 종이 집개 클립: cái kẹp giấy
 펀치: cái đục lỗ giấy
 서진,문진: đồ chặn giấy
 습자책: vở chép bài
 봉투: bao thư
 풀질이 되어 있는 봉투: bao thư có keo
 지도: bản đồ
 계산기: máy tính
 (휴대용)계산기: máy tính bỏ túi
 탁상 다이어리: lịch để bàn
 만년필: bút máy
 펜,붓: but viết
 연필: viết chì
 잉크,잉크병: mực , lọ mực
 잉크먹: mực tầu
 풀: keo dán
 고무 지우개: cực tẩy
 연필 깎이: cái gọt bút chì
 자: cây thước
 가위: cái kéo
 소포트라이트: đèn để bàn
 엽서: bưu thiếp