Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề những từ ngữ dùng chỉ màu sắc
 색깔: màu sắc
 무색의: không màu
 울긋불긋한: nhiều màu sắc
 다색의: sặc sỡ
 은백색의: sáng chói
 오렌지색: màu cam
 검은: màu đen
 빨간,붉은: màu đỏ
 분홍색: màu hồng
 유황색 , 크림색: màu kem
 청록색: màu lam
 갈색 , 밤색: màu nâu
 짙은 감색: nước biển
 보라색: màu tím
 흰색 ,백색: màu trắng
 노란색: màu vàng
 회색: màu xám
 회백색: xám tro
 장밋빛: hồng nhạt
 심홍색: đỏ tươi
 주홍색: chói
 자줏빛, 자색: đỏ tía
 옅은 빨간: đỏ nhạt
 강렬한 색: đỏ sẫm
 암갈색: nâu đen
 약간 흰: hơi trắng
 푸른 ,남색: màu xanh da trời
 암녹색: xanh lá cây đậm
 옅은 푸른 색: màu xanh lá cây nhạt