Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề nghề nghiệp phần một
 집에원: Nhân viên đưa thư
 배달원: Nhân viên giao hàng
 회계원: Nhân viên kế toán
 부동산중개인: Nhân viên môi giới BĐS
 은행원: Nhân viên ngân hàng
 접수원: Nhân viên tiếp tân
 상담직원: Nhân viên tư vấn
 농부: Nông dân
 여배우: Nữ diễn viên
 뉴스프로진행자: Phát thanh viên
 비행기조종사: Phi công
 기자: Phóng viên, nhà báo
 공장장: Quản đốc
 팔출부: Quản gia
 대학생: Sinh viên
 작가, 작자: Tác giả
 운전사: Tài xế
 이발사: Thợ cắt tóc
 꽃장수: Thợ chăm sóc hoa
 사진사: Thợ chụp ảnh
 전기기사: Thợ điện
 인쇄공: Thợ in
 보석상인: Thợ kim hoàn
 안경사: Thợ kính mắt
 제빵사: Thợ làm bánh
 원예가[사], 정원사: Thợ làm vườn
 재단사: Thợ may
 갱내부: Thợ mỏ
 목수: Thợ mộc
 페인트공: Thợ sơn
 수리자: Thợ sửa chữa
 정비사: Thợ sửa máy
 배관공: Thợ sửa ống nước
 미용사: Thợ uốn tóc, vẽ móng
 통역관: Thông dịch viên(phiên dịch)
 수공예: Thủ công mỹ nghệ
 비서: Thư ký
 총리: Thủ tướng
 선장: Thuyền trưởng
 박사: Tiến sĩ
 당서기장: Tổng bí thư
 대통령: Tổng thống
 선수: Vận động viên
 간호사: Y tá