Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề động từ thường dùng phần tám
 말하다: nói
 좋아하다: Thích
 가르치다: Dạy học
 쉬다: Nghỉ ngơi
 세탁하다: Giặt giũ
 집을 닦다: Lau nhà
 세 수 하 다: Rửa tay,mặt
 산 책 하 다: Đi dạo
 쇼 핑 하 다: Đi mua sắm
 전화하다: Gọi điện
 보 다: Xem(TV)
 신문 을 읽습니다: Đọc sách báo
 운전하다: Lái xe
 찍다: Chụp ảnh
 생각하다: Suy nghĩ
 벗 다: Cởi đồ
 입 다: Mặc đồ
 옷을 갈아입다: Thay đồ
 노래하다: Hát
 요리하다: Nấu
 샤 워: Tắm
 그리다: Vẽ
 이 야 기 하 다: Nói chuyện
 아프다: Đau
 운동하다: Tập thể dục
 외우다 , 보고싶다: Nhớ
 식사하다: Ăn theo bữa
 담배를 피우다: Hút thuốc lá
 때리다: Đánh, đập
 죽이다: Giết
 취하다: Say
 욕하다: Chửi mắng
 앉다: Ngồi
 하다: Làm
 씻다: Rửa
 빨다: Giặt
 청소하다: Dọn vệ sinh
 초청하다: Mời
 드리다: Biếu, tặng
 팔다: Bán
 놓다: Đặt, để
 머무르다: Trú, ngụ, ở
 바꾸다: Đổi, thay, chuyển
 날다: Bay
 내려가다: Xuống
 올라가다: Lên
 주다: Cho
 가져오다: Mang đến
 가져가다: Mang đi
 보내다: Gửi
 빌다: Mong muốn
 하고싶다: Muốn làm