Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề động từ thường dùng phần một
 화나다: giận
 설거지하다: rửa chén
 교류하다: giao lưu
 살인하다: giết
 포장하다: đóng gói
 보조하다: trợ giúp
 노래 부르다: hát
 의심하다: nghi ngờ
 희망하다: hy vọng
 제안하다: đề nghị
 꾸짖다: la mằng
 일하다: làm việc
 속다: lừa gạt
 입다: mặc
 데리고 가다: dẫn dắt
 원하다: muốn
 빌리다: mượn
 일어나다: thức dậy
 부탁하다: nhờ vả
 그립다: nhớ nhung
 거짓말하다: nói xạo
 살다: sống
 말리다: phơi
 과찬하다: quá khen
 잊어버리다: quên mất
 연습하다: luyện tập
 생산하다: sản xuất
 충고하다: khuyên nhủ
 조언하다: lời khuyên
 낳다: đẻ
 두려워하다: e ngại
 무섭다: sợ sệt
 고맙다: cám ơn
 감사하다: xin cám ơn
 보다: nhìn
 해방하다: thả
 토론하다: thảo luận
 방법을 찾다: tìm phương pháp
 대신하다: thay thế
 속이다: bị lừa
 접촉하다: tiếp xúc
 찾다: tìm kiếm
 계산하다: tính toán
 장식하다: trang trí
 대답하다: trả lời
 질책하다: la mắng,trách móc
 심다: trồng cây
 돌아오다: trở về
 들어오다: đi vào
 나가다: đi ra