Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề động từ thường dùng phần bảy
 출세하다: xuất thế
 치르다: chi trả , trả công , thanh toán
 켜다: thiêu , đối , nhen nhúm , bật , thắp
 탓하다: đổ lỗi
 탑승하다: đi ,đáp ( tàu , máy bay )
 통보하다: thông bào
 튀기다: chiên, rán
 파멸하다: phá hủy
 폐쇄하다: bãi bỏ
 피우다: hút
 핥다: liếm láp
 해치다: làm lại
 허물다: làm cho hư
 허가하다: cho phép
 헤매다: lang thang
 호출하다: kêu gọi , kêu to , triệu tập , nhắn tin
 홀리다: ngớ ngẩn , mất hồn
 환호하다: hoan hô
 후비다: xúc , cào , đào , bới lên
 훔치다: ăn cắp vặt , lấy trộm
 흩다: rải rác , phân tán
 희생하다: hy sinh
 흥정하다: mặc cả
 힘쓰다: dùng sức
 기다리다: Đợi
 기대다: Dựa vào
 옮기다: Chuyển
 떨어지다: Rơi
 내려놓다: Bỏ xuống
 대다: Sờ
 열다: Mở ra
 붓다: Đổ
 채우다: Lấp đầy, điền đầy
 흔들다: Dao động
 따르다: Đi theo
 도망가다: Bỏ chạy
 미끄럽다,미끄러우지다: Trượt
 숨기다: Giấu
 오다: Đến
 먹다: Ăn
 공부하다: Học
 마시다: Uống
 만나다: Gặp
 모르다: Không biết
 사랑하다: Yêu
 듣다: Nghe
 울다: Khóc
 읽다: Đọc
 사다: Mua
 쓰다: Viết