Luyện đề ở đây đạt đều 180 đến 200 điểm. Đi thi thât ko bao giờ trượt

chủ đề danh từ và đại từ thường dùng
 대명사: Đại Danh từ
 나: tôi
 저: tôi ( khiêm tốn )
 선생 ( 님 ): ông , ngài
 당신: cậu , anh , mày
 사모님: quí bà , phu nhân
 아가씨: cô , cô gái
 아줌마: dì , bà
 아저씨: ông , bác , chú
 그: nó , cậu ấy , bà ấy , ông ấy
 그들: chúng nó , bọn nó , họ
 그사람: người ấy
 우리: chúng tôi
 저희: chúng tôi ( khiêm tốn )
 여리분: các ông , các ngài
 너,니: mày , cậu
 명사: Danh từ
 회사: công ty
 집: nhà
 도로: đường phố
 전철역: ga xe điện
 자동차: ô tô
 비행기: máy bay
 학교: nhà trường
 학생: học sinh
 대학생: sinh viên
 선생님: thầy giáo, cô giáo
 시장: chợ
 과일: hoa quả
 소주: rượu
 맥주: bia
 식당: nhà ăn
 냉장고: tủ lạnh
 텔레비전: tivi
 컴퓨터: máy tính
 상: cái bàn
 의자: nghế
 선풍기: quạt
 시게: đồng hồ
 강: dòng sông
 산: núi
 땅: đất
 하늘: bầu trời
 바다: biển
 태양: mặt trời
 달: trăng
 바람: gió
 비: mưa
 극장: rạp hát
 영화: phim
 표: vé
 공원: công viên
 동물원: vườn thú
 축구: bóng đá
 운동장: sân vận động
 공항: sân bay
 물건: đồ vật